Dược phẩm
Chăm sóc sức khỏe
Chăm sóc cá nhân
Chăm sóc sắc đẹp
Sản phẩm tiện lợi
Thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe nâng cao
Viên nang Ferrovit bổ sung sắt, bổ máu (5 vỉ x 10 viên)
Viên nang Ferrovit bổ sung sắt, bổ máu (5 vỉ x 10 viên)
Viên nang Ferrovit bổ sung sắt, bổ máu (5 vỉ x 10 viên)
Viên nang Ferrovit bổ sung sắt, bổ máu (5 vỉ x 10 viên)
Viên nang Ferrovit bổ sung sắt, bổ máu (5 vỉ x 10 viên)
1/5
Miễn phí ship 100%
Xem tất cả
Sản phẩm 100% chính hãng, mẫu mã có thể thay đổi theo lô hàng

Viên nang Ferrovit bổ sung sắt, bổ máu (5 vỉ x 10 viên)

105.000 ₫
/Hộp
Khuyến mãi
Miễn phí ship 100%
Số lượng
Mega Lifesciences
<p><strong>Thành phần</strong> <br />Mỗi viên nang mềm chứa <br />Hoạt chất:Sắt Fumarate 162.00mg (tương đương với sắt nguyên tố 53.25mg), Acid Folic 0.75mg, Vitamin B12 7.50mcg.<br />Tá dược:Vanillin, Aerosil 200, Lecithin, sáp ong trắng, dầu thực vật Hydro hóa, dầu đậu nành, Gelatin, Glycerin, Carmoisin, màu vàng Sunset, Ponceau 4R, Titan dioxyd, nước tinh khiết.<br /><br /><strong>Chỉ định</strong> (Thuốc dùng cho bệnh gì?)<br />Điều trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt ở phụ nữ có thai, trẻ em, thanh thiếu niên, hay người lớn bị chảy máu bên trong như là chảy máu đường ruột hay trong các trường hợp nhất định như ung thư ruột kết và chảy máu do loét, người đang điều trị thẩm tách máu hay phẫu thuật dạ dày.<br />Dự phòng thiếu sắt và acid folic ở trẻ em là đối tượng cần bổ sung nhiều sắt để tăng trưởng và phát triển, ở thiếu nữ tại các giai đoạn hành kinh, ở phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ bị mất máu và ở phụ nữ mang thai cần nhiều sắt để tăng thể tích máu và sự phát triển của bào thai.<br /><br /><strong>Chống chỉ định</strong> (Khi nào không nên dùng thuốc này?)<br />Không sử dụng cho bệnh nhân có tiền sử bị dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.</p><p><strong>Liều dùng và cách dùng</strong><br />1 viên, ngày 1 - 2 lần sau khi ăn.<br /><br /><strong>Tác dụng phụ</strong> <br />Với liều trung bình ở người nhạy cảm hoặc dùng liều cao có thể dẫn đến buồn nôn, ban da, nôn, tiêu chảy, đau thượng vị, hoặc đỏ mặt và tứ chi. Táo bón, phân đen là những phản ứng phụ thường gặp ở các chế phẩm bổ sung sắt.<br />Thông báo cho bác sĩ các tác dụng phụ gặp phải khi sử dụng thuốc.<br /><br /><strong>Thận trọng</strong> (Những lưu ý khi dùng thuốc)<br />Không nên chỉ định dùng acid folic cho đến khi loại bỏ được chứng thiếu máu ác tính qua chẩn đoán, do acid folic có thể làm giảm các biểu hiện huyết học, trong khi thiệt hại về thần kinh vẫn không được phát hiện.</p><p><strong>Tương tác thuốc</strong> (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)<br />Sắt fumarate, kết hợp của hơn 200mg Vitamin C mỗi 30mg sắt nguyên tố làm tăng sự hấp thu đường uống của sắt. Sự hấp thu đường uống của sắt và tetracyclin giảm khi dùng chung hai thuốc này với nhau. Sự hấp thu của các fluoroquinolon, levodopa, methyldopa, và peniciliamin có thể bị giảm để hình thành phức hợp ion sắt-quinolon. Sử dụng đồng thời thuốc kháng acid, thuốc kháng histamin H2 (cimetidin), hoặc ức chế bơm proton có thể làm giảm hấp thu của sắt. Sự đáp ứng với liệu pháp sắt có thể bị trì hoãn bởi chloramphenicol.<br />Acid folic có thể làm giảm nồng độ của phenytoin, và hiệu quả điều trị của raltitrexed.<br />Tác dụng của Vitamin B12 có thể giảm khi dùng đồng thời với chloramphenicol.<br /><br /><strong>Bảo quản:</strong> Bảo quản dưới 30°C ở nơi khô, tránh ánh sáng<br /><br /><strong>Đóng gói:</strong> Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên<br /><br /><strong>Thương hiệu</strong>: Mega Lifesciences<br /><br /><strong>Nơi sản xuất</strong>: Mega Lifesciences Pty. Ltd. (Úc)<br /><br /><em>Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.</em><br /><em>Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.</em></p>