https://cdn-healthcare.hellohealthgroup.com/banners/vn/1pmoCqb7hMqOrgnfg4TXIT6NhFVEguEWk.png

Gói khám sức khỏe định kỳ - Gói Bạc (Silver)

12.000.000 ₫ 

Về dịch vụ

Nhịp sống nhanh và hiện đại vô tình khiến chúng ta dần hình thành những thói quen ăn uống và sinh hoạt không lành mạnh. Điều này dẫn đến nguy cơ mắc các bệnh lý về tim mạch, tiêu hóa, xương khớp và sức khỏe tinh thần.

Thăm khám sức khỏe định kỳ hàng năm chính là một trong những chìa khóa phòng ngừa hiệu quả các nguy cơ bệnh lý tiềm ẩn. Tuy nhiên, chi phí vẫn là một phần lý do khiến không ít khách hàng ngần ngại trong việc thăm khám sức khỏe tổng quát.


Gói khám sức khỏe định kỳ - Gói Bạc là lựa chọn phù hợp cho tất cả đối tượng khách hàng cần sàng lọc sức khỏe tổng quát với chi phí cực kỳ hợp lý.

• Lợi ích gói dịch vụ:

Gói dịch vụ có đầy đủ các hạng mục thăm khám Nội tổng quát, tổng phân tích tế bào máu ngoại vi 22 thông số, xét nghiệm miễn dịch các dấu ấn ung thư đi kèm nhiều loại xét nghiệm cần thiết khác.

Ngoài ra, quý khách hàng còn được thực hiện các hạng mục chẩn đoán hình ảnh: siêu âm vùng cổ (tuyến giáp, hạch, tuyến nước bọt); siêu âm tuyến vú hai bên (với nữ); siêu âm ổ bụng tổng quát; chụp cắt lớp dãy ngực - bụng tiểu khung kèm đánh giá mỡ nội tạng.

Quá trình chuẩn bị

• T - Matsuoka hiện đang triển khai Chương trình khuyến mãi Giảm 20% Gói khám sức khỏe định kỳ (12,000,000đ => 9,600,000đ)

• Bạn nên thực hiện quá trình khám vào buổi sáng, nhịn ăn ít nhất 6 tiếng trước thời điểm xét nghiệm máu nhằm có được kết quả xét nghiệm chính xác.

Chi tiết dịch vụ

Gói khám sức khỏe định kỳ - Gói Bạc (Silver) bao gồm các hạng mục dịch vụ như: I. KHÁM LÂM SÀNG 1. Khám nội tổng quát: Xác nhận tình trạng sức khỏe tại thời điểm khám, tìm ra các triệu chứng thực thể và triệu chứng cơ năng của khách hàng. 2. Khám chuyên khoa tai mũi họng: Khám và phát hiện các bệnh về tai, mũi xoang, vòm mũi họng, khoang miệng, hầu họng, thanh quản, cũng như các cấu trúc của vùng cổ và mặt 3. Khám phụ khoa: Kiểm tra và phát hiện các bệnh lý phụ khoa, tầm soát ung thư cổ tử cung, buồng trứng. (Với nữ) II. XÉT NGHIỆM A. Xét nghiệm huyết học 1. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi 22 thông số: Cung cấp thông tin về các loại và số lượng tế bào hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu trong máu, giúp chẩn đoán tình trạng thiếu máu, nhiễm trùng và nhiều rối loạn khác. B. Xét nghiệm sinh hóa 1. Định lượng Triglyceride: Đánh giá tình trạng rối loạn chuyển hóa mỡ máu và nguy cơ mắc các bệnh lý tim mạch 2. Định lượng LDL - C: Đánh giá tình trạng rối loạn chuyển hóa mỡ máu và nguy cơ mắc các bệnh lý tim mạch 3. Định lượng HDL-C: Đánh giá tình trạng chuyển hóa mỡ máu, đơn thuần hay kết hợp với các thông số mỡ máu khác 4. Định lượng Non HDL-Cholesterol: Đo tổng lượng Cholesterol xấu trong cơ thể và nguy cơ xuất hiện các mảng bám xơ vữa trong lòng mạch. 5. Định lượng Cholesterol: Đánh giá tình trạng rối loạn chuyển hóa mỡ máu và nguy cơ mắc các bệnh lý tim mạch 6. Định lượng HbA1c: Đánh giá mức độ kiểm soát đường huyết trước đó 3 tháng, theo dõi điều trị tiểu đường 7. Đo hoạt độ GGT: Đánh giá mức độ tổn thương màng tế bào gan, biểu mô đường mật trong gan 8. Đo hoạt độ AST (GOT): Đánh giá mức độ tổn thương tế bào gan 9. Đo hoạt độ ALT (GPT): Đánh giá mức độ tổn thương màng tế bào gan, biểu mô đường mật trong gan 10. Định lượng Ure máu: Đánh giá chức năng thận và theo dõi các bệnh lý liên quan đến thận 11. Định lượng Creatinine: Đánh giá chức năng lọc của cầu thận, giúp phân độ suy thận và chẩn đoán sớm rối loạn chức năng thận từ mức độ nhẹ tới vừa 12. Định lượng Acid uric: Chẩn đoán, theo dõi bệnh Gout, nhiễm khuẩn, thiếu máu ác tính, đa hồng cầu, cường cận giáp trạng 13. Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine): Đánh giá chức năng tuyến giáp, chẩn đoán bệnh lý tuyến giáp, tuyến yên 14. Định lượng FTA (Free Thyroxine): Đánh giá chức năng tuyến giáp, chẩn đoán bệnh lý tuyến giáp, tuyến yên 15. Định lượng TSH: Đánh giá chức năng tuyến giáp, chẩn đoán bệnh lý tuyến giáp, tuyến yên 16. Định lượng TG: Chẩn đoán và theo dõi tác dụng điều trị K tuyến giáp, xác định các tình trạng cường giáp và suy giáp C. Xét nghiệm miễn dịch các dấu ấn ung thư 1. Định lượng AFP: Sàng lọc và theo dõi điều trị ung thư tế bào gan nguyên phát, ung thư tế bào mầm (tinh hoàn)... 2. Định lượng PSA tự do: Sàng lọc và theo dõi điều trị ung thư tuyến tiền liệt tuyến (Với nam) 3. Định lượng PSA toàn phần: Sàng lọc và theo dõi điều trị ung thư tuyến tiền liệt tuyến (Với nam) 4. Định lượng CA 19-9: Sàng lọc và theo dõi điều trị ung thư tụy, đường mật (Với nam) 5. Định lượng CA 125: Sàng lọc và theo dõi điều trị ung thư buồng trứng, cổ tử cung...(Với nữ) D. Xét nghiệm vi sinh 1. Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp Thin Prep: Tầm soát những tổn thương tiền ung thư và ung thư tại cổ tử cung (Với nữ) 2. Hồng cầu trong phân test nhanh: Chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa, có hiệu quả trong việc kiểm tra ung thư đại tràng, polyp đại tràng,... E. Xét nghiệm nước tiểu 1. Tổng phân tích nước tiểu 11 thông số: Sàng lọc và giúp chẩn đoán các tình trạng như nhiễm khuẩn đường tiết niệu, rối loạn thận, bệnh gan, đái tháo đường hoặc các tình trạng trao đổi chất khác. F. Xét nghiệm miễn dịch 1. HBsAg miễn dịch tự động: Phát hiện dấu hiệu mắc Viêm gan B 2. HCV ab miễn dịch tự động: Phát hiện dấu hiệu mắc Viêm gan C III. THĂM DÒ CHỨC NĂNG 1. Điện tim: Chẩn đoán và theo dõi một số bệnh lý tim như rối loạn nhịp tim, nhồi máu cơ tim, bất thường cấu trúc tim... 2. Soi cổ tử cung: Quan sát trực tiếp, nhận biết vị trí và mức độ tổn thương tại cổ tử cung, âm đạo giúp phát hiện sớm các bệnh lý viêm nhiễm, polyp, ung thư cổ tử cung. (Với nữ) 3. Nội soi tai mũi họng: Thăm khám, quan sát trực tiếp, nhận biết vị trí và mức độ tổn thương tai mũi họng. IV. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 1. Siêu âm vùng cổ (tuyến giáp, hạch, tuyến nước bọt): Chẩn đoán các bệnh về tuyến giáp, tuyến nước bọt, hạch bất thường vùng cổ như bướu giáp lan tỏa, viêm, u tuyến giáp, viêm tuyến nước bọt, u tuyến nước bọt, hạch lao, hạch viêm, hạch di căn... 2. Siêu âm tuyến vú hai bên: Kiểm tra khối u hoặc các bất thường khác ở vú bằng cách sử dụng sóng âm tần số cao nhằm tạo ra hình ảnh chi tiết bên trong vú (Với nữ) 3. Siêu âm ổ bụng tổng quát: Phát hiện, đánh giá được tổn thương ở các cơ quan trong ổ bụng như gan, mật, lá lách, tụy, hệ tiết niệu như thận, bàng quang, niệu quản, hệ sinh dục như tử cung, buồng trứng ở nữ, tuyến tiền liệt ở nam 4. Chụp Xquang tuyến vú 2 bên (Mammography): Sàng lọc và phát hiện các bệnh lý về tuyến vú và ung thư vú ở giai đoạn sớm (Với nữ) 5. Chụp CLVT 128 dãy ngực - bụng tiểu khung kèm đánh giá mỡ nội tạng

    Chi tiết địa chỉ

    Trung tâm Y khoa Nhật Bản T-Matsuoka

    Tòa nhà VJM, 154 Phố Nguyễn Thái Học, Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội, Vietnam
    Bảo hiểm kết hợp

    Tất cả các nhà cung cấp dịch vụ y tế trên Hello Bacsi được yêu cầu liệt kê chính xác những gói bảo hiểm kết hợp. Nếu có bất kỳ vấn đề về bảo hiểm nào xảy ra, bộ phận Chăm sóc Dịch vụ của chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn và nhà cung cấp.

    • Công ty Bảo hiểm Bảo Minh

    • Cathay Life Việt Nam

    • Prudential Việt Nam

    • Pacific Cross

    • PETROLIMEX (PJICO)

    • PTI

    • Manulife

    • Insmart HCM

    Opening Hours
    Giờ làm việc

    Thứ Hai

    08:00 - 17:00

    Thứ Ba

    08:00 - 17:00

    Thứ Tư

    08:00 - 17:00

    Thứ Năm

    08:00 - 17:00

    Thứ Sáu

    08:00 - 17:00

    Thứ Bảy

    08:00 - 17:00

    Chủ Nhật

    Đóng cửa

    CÓ CẤP CỨU

    Phương thức thanh toán

    Visa

    Tiền mặt

    Thanh toán trực tuyến