Dược phẩm
Chăm sóc sức khỏe
Chăm sóc cá nhân
Chăm sóc sắc đẹp
Sản phẩm tiện lợi
Thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe nâng cao
Viên nhai Azotel 400mg điều trị nhiễm giun, sán (1 vỉ x 1 viên)
Viên nhai Azotel 400mg điều trị nhiễm giun, sán (1 vỉ x 1 viên)
Viên nhai Azotel 400mg điều trị nhiễm giun, sán (1 vỉ x 1 viên)
Viên nhai Azotel 400mg điều trị nhiễm giun, sán (1 vỉ x 1 viên)
Viên nhai Azotel 400mg điều trị nhiễm giun, sán (1 vỉ x 1 viên)
Viên nhai Azotel 400mg điều trị nhiễm giun, sán (1 vỉ x 1 viên)
Viên nhai Azotel 400mg điều trị nhiễm giun, sán (1 vỉ x 1 viên)
1/7
Miễn phí ship 100%
Xem tất cả
Sản phẩm 100% chính hãng, mẫu mã có thể thay đổi theo lô hàng

Viên nhai Azotel 400mg điều trị nhiễm giun, sán (1 vỉ x 1 viên)

4.800 ₫
/Hộp
Khuyến mãi
Miễn phí ship 100%
Số lượng
STELLA
<p><strong>Thành phần</strong> <br />Albendazol: 400mg <br />Tá dược: Lactose monohydrat, tinh bột ngô, microcrystallin cellulose, natri lauryl sulfat, povidon K30, croscarmellose natri, aspartam, magnesi stearat, bột mùi trái cây, hypromellose, macrogol 6000, talc, titan dioxyd.<br /><br /><strong>Chỉ định</strong> (Thuốc dùng cho bệnh gì?)<br />- Nhiễm một loại hoặc nhiều loại ký sinh trùng đường ruột như giun đũa, giun kim, giun móc, giun mỏ, giun tóc, giun lươn, sán hạt dưa (Hymenolepis nana), sán lợn (Taenia solium), sán bò (T. saginata), sán lá gan loại Opisthorchis viverrini và O. sinensis.<br />- Albendazol cũng có hiệu quả trên ấu trùng di trú ở da. Thuốc còn có tác dụng với bệnh ấu trùng sán lợn có tổn thương não.<br />- Albendazol là thuốc được lựa chọn để điều trị các trường hợp bệnh nang sán không phẫu thuật được, nhưng lợi ích lâu dài của việc điều trị này còn phải đánh giá thêm.</p><p><strong>Chống chỉ định</strong> (Khi nào không nên dùng thuốc này?<br />- Bệnh nhân mẫn cảm với nhóm benzimidazol hay bất kỳ thành phần nào của thuốc.<br />- Bệnh nhân có tiền sử nhiễm độc tủy xương.<br />- Phụ nữ có thai.</p><p><strong>Liều lượng và cách dùng<br /></strong><em>Liều dùng</em><strong><br /></strong><em>Giun đũa, giun kim, giun móc hoặc giun tóc</em><strong><em><br /></em></strong>- Người lớn và trẻ em trên 2 tuổi: Liều giống nhau: 400mg uống 1 liều duy nhất trong 1 ngày. Có thể điều trị lại sau 3 tuần.<br />- Trẻ em cho tới 2 tuổi: 200mg 1 liều duy nhất uống trong 1 ngày. Có thể điều trị lại sau 3 tuần.<br /><em>Ấu trùng di trú ở da<br /></em>- Người lớn: Uống 400mg, ngày uống 1 lần, uống 3 ngày.<br />- Trẻ em: uống 5mg/kg/ngày, uống 3 ngày.<br /><em>Ấu trùng sán lợn ở não<br /></em>- Người lớn: 15mg/kg/ngày trong 30 ngày. Điều trị có thể lặp lại sau 3 tuần.<br />- Trẻ em: Xem liều người lớn.<br /><em>Bệnh nang sán<br /></em>- Người lớn: uống 800mg mỗi ngày, chia làm 2 lần, trong 28 ngày. Điều trị có thể lặp lại sau 2 - 3 tuần nếu cần, có khi cho tới 2 hoặc 3 đợt điều trị. Nếu nang sán không phẫu thuật được, có thể cho tới 5 đợt.<br />- Trẻ em từ 6 tuổi trở lên: uống 10 - 15mg/kg/ngày, trong 28 ngày. Điều trị có thể lặp lại nếu cần.<br />- Trẻ em cho tới 6 tuổi: Liều lượng chưa được xác định.<br /><em>Sán dây, sán hạt dưa, giun lươn<br /></em>- Người lớn: uống 400mg/ngày/lần trong 3 ngày. Điều trị có thể lặp lại sau 3 tuần.<br />- Trẻ em 2 tuổi trở lên: Liều giống liều người lớn.<br />- Trẻ em cho tới 2 tuổi: uống 200mg/ngày/lần trong 3 ngày liên tiếp. Điều trị có thể lập lại sau 3 tuần.<br /><em>Cách dùng<br />- </em>Nhai viên và uống với một ly nước, hoặc nghiền viên và trộn với thức ăn. Không cần phải nhịn đói hoặc tẩy.</p><p><strong>Tác dụng phụ<br /></strong>- Khi điều trị thời gian ngắn (không quá 3 ngày) có thể thấy vài trường hợp bị khó chịu ở đường tiêu hóa (đau vùng thượng vị, tiêu chảy) và nhức đầu.<br />- Trong điều trị bệnh nang sán hoặc bệnh ấu trùng sán lợn có tổn thương não là những trường hợp phải dùng liều cao và dài ngày, tác dụng có hại thường gặp nhiều hơn và nặng hơn. Thông thường các tác dụng không mong muốn không nặng và hồi phục được mà không cần điều trị. Chỉ phải ngừng điều trị khi bị giảm bạch cầu hoặc có sự bất thường về gan.<br /><em>Thường gặp</em><br />- Toàn thân: Sốt.<br />- Thần kinh trung ương: Nhức đầu, chóng mặt biểu hiện ở não, tăng áp suất trong não.<br />- Gan: Chức năng gan bất thường.<br />- Dạ dày - ruột: Đau bụng, buồn nôn, nôn.<br />- Da: Rụng tóc (phục hồi được).<br /><em>Ít gặp</em><br />- Toàn thân: Phản ứng dị ứng.<br />- Máu: Giảm bạch cầu.<br />- Da: Ban da, mày đay.<br />- Thận: Suy thận cấp.<br /><em>Hiếm gặp</em><br />- Máu: Giảm bạch cầu hạt, giảm toàn thể huyết cầu, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu</p><p><strong>Thận trọng</strong> (Những lưu ý khi dùng thuốc)<br />- Người bệnh có chức năng gan bất thường trước khi bắt đầu điều trị bằng albendazol cần phải cân nhắc cẩn thận vì thuốc bị chuyển hóa ở gan và đã thấy một so ít người bệnh bị nhiễm độc gan. Cũng cần thận trọng với những người bị bệnh về máu.<br />- Albendazol 400mg có chứa lactose. Không nên dùng thuốc này cho bệnh nhân có các vấn đề về di truyền hiếm gặp không dung nạp galactose, thiếu hụt enzym lactose toàn phần hyay kém hấp thụ glucose-galactose.<br />- Albendazol 400mg có chứa apartam, aspartam là nguồn tạo ra phenylamin, có thể gây hại cho bệnh nhân bị phenylamin do cơ thể không thể đào thải thích hợp.</p><p><strong>Tương tác thuốc</strong> (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)<br />- Dexamethason: Nồng độ ổn định lúc thấp nhất trong huyết tương của albendazol sulfoxyd cao hơn khoảng 50% khi dùng phối hợp thêm 8mg dexamethason với mỗi liều albendazol (15mg/kg/ngày).<br />- Praziquantel: Praziquantel (40mg/kg) làm tăng nồng độ trung bình trong huyết tương và diện tích dưới đường cong của albendazol sulfoxyd khoảng 50% so với dùng albendazol đơn độc (400mg).<br />- Cimetidin: Nồng độ albendazol sulfoxyd trong mật và trong dịch nang sán tăng lên khoảng 2 lần ở người bị bệnh nang sán khi dùng phối hợp với cimetidin (10mg/kg/ngày) so với dùng albendazol đơn độc (20mg/kg/ngày).<br />- Theophylin: Dược động học của theophylin (truyền trong 20 phút aminophyllin 5,8mg/mg) không thay đổi sau khi uống 1 liều albendazol (400mg).</p><p><strong>Bảo quản:</strong> Trong bao bì kín, nơi khô, tránh ánh sáng. Nhiệt độ không quá 30°C.<br /><br /><strong>Đóng gói:</strong> Hộp x 1 viên<br /><br /><strong>Thương hiệu:</strong><span data-sheets-value='{' data-sheets-userformat='{'>STELLA</span><br /><br /><strong>Nơi sản xuất:</strong> Việt Nam<br /><br /><em>Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.</em><br /><em>Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.</em></p><p> </p><p> </p><p> </p>