Dược phẩm
Chăm sóc sức khỏe
Chăm sóc cá nhân
Chăm sóc sắc đẹp
Sản phẩm tiện lợi
Thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe nâng cao
Viên nén Bestrip 50mg phòng ngừa và điều trị say tàu xe (3 vỉ x 10 viên)
Viên nén Bestrip 50mg phòng ngừa và điều trị say tàu xe (3 vỉ x 10 viên)
Viên nén Bestrip 50mg phòng ngừa và điều trị say tàu xe (3 vỉ x 10 viên)
Viên nén Bestrip 50mg phòng ngừa và điều trị say tàu xe (3 vỉ x 10 viên)
Viên nén Bestrip 50mg phòng ngừa và điều trị say tàu xe (3 vỉ x 10 viên)
1/5
Miễn phí ship 100%
Xem tất cả
Sản phẩm 100% chính hãng, mẫu mã có thể thay đổi theo lô hàng

Viên nén Bestrip 50mg phòng ngừa và điều trị say tàu xe (3 vỉ x 10 viên)

12.000 ₫
/Hộp
Khuyến mãi
Miễn phí ship 100%
Số lượng
Pharmedic
<p><strong>Thành phần</strong> : Dimenhydrinate 50mg</p><p><strong>Chỉ định</strong> (Thuốc dùng cho bệnh gì?)<br />- Thuốc Bestrip 50mg được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:<br />- Phòng và điều trị các chứng buồn nôn, nôn và chóng mặt do say tàu xe.<br />- Phòng và điều trị nôn và chóng mặt do chứng Ménière và rối loạn tiền đình.</p><p><strong>Chống chỉ định</strong> (Khi nào không nên dùng thuốc này?)<br />- Dị ứng với dimenhydrinat hoặc với các thuốc kháng histamin khác.<br />- Trẻ em dưới 2 tuổi.<br />- Nguy cơ glôcôm góc đóng.<br />- Nguy cơ bí tiểu do rối loạn niệu đạo tuyến tiền liệt.</p><p><strong>Liều dùng</strong> <br />* Cách dùng: Thuốc Bestrip được sử dụng qua đường uống. Uống trọn viên thuốc với một ly nước.<br />* Liều dùng: <br />- Thuốc Bestrip được dùng cho người lớn và trẻ em trên 2 tuổi. Tuy nhiên, để phát huy hết hiệu lực của thuốc và hạn chế những rủi ro, người dùng cần phải đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.<br />- Phòng và điều trị các chứng buồn nôn và nôn do say tàu xe: Liều uống thông thường ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 1 - 2 viên, ngày 3 - 4 lần, không quá 400mg/ngày. Liều đầu tiên phải uống 30 phút trước khi khởi hành.<br />- Trẻ em từ 2 - 6 tuổi: Uống 1/4 - 1/2 viên, 6 - 8 giờ/lần, tối đa 75mg/ngày.<br />- Trẻ em từ 6 - 12 tuổi: Uống 1/2 - 1 viên, tối đa 150mg/ngày.<br />- Điều trị triệu chứng Ménière: Uống 1/2 - 1 viên, ngày 3 lần.<br />Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.</p><p><strong>Tác dụng phụ<br /></strong>- Thường gặp: Buồn ngủ, đau đầu, chóng mặt, mất phối hợp vận động, nhìn mờ, khô miệng và đường hô hấp , ù tai.<br />- Ít gặp: Chán ăn, táo bón hoặc ỉa chảy, bí và khó tiểu tiện, đánh trống ngực, hạ huyết áp.<br />- Rất hiếm gặp: Kích thích nghịch thường ở trẻ em, đôi khi ở người lớn như kích động, run, mất ngủ, co giật.<br />- Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.</p><p><strong>Thận trọng</strong> (Những lưu ý khi dùng thuốc)<br />- Tránh dùng thức uống có rượu hoặc các thuốc ức chế thần kinh trung ương khác khi đang dùng thuốc.Thận trọng với người lớn tuổi; người bị táo bón mãn, tắc bàng quang, phì đại lành tính tuyến tiền liệt.<br /><em>- Khả năng lái xe và vận hành máy móc:</em> Không dùng cho người lái xe và vận hành máy móc.<br /><em>- Thời kỳ mang thai và cho con bú: </em>Sử dụng thuốc trong thời kỳ mang thai chỉ khi thật cần thiết. Thuốc không nên dùng ở phụ nữ cho con bú.</p><p><strong>Tương tác thuốc</strong> (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)<br />- Thuốc có thể làm tăng tác dụng các thuốc ức chế thần kinh trung ương như rượu, và barbiturat.<br />- Thuốc có thể làm tăng tác dụng các thuốc kháng cholinergic.<br />- Dùng cùng với thuốc kháng sinh nhóm aminoglycosid hoặc các thuốc độc đối với tai khác, dimenhydrinat có thể làm che lấp các triệu chứng sớm của độc tính ở tai.<br />- Tương kỵ của thuốc: Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, do đó không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.</p><p><strong>Bảo quản:<br /></strong>- Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C.<br />- Để xa tầm tay trẻ em.</p><p><strong>Đóng gói:</strong> Hộp 3 vỉ x 10 viên<br /><br /><strong>Thương hiệu: </strong><span data-sheets-value='{' data-sheets-userformat='{'>Công ty Cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic</span><br /><br /><strong>Nơi sản xuất: </strong><span data-sheets-value='{' data-sheets-userformat='{'>Công ty Cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic ( Việt Nam)</span><br /><br /><em>Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.</em><br /><em>Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.</em></p><p> </p><p> </p>