Dược phẩm
Chăm sóc sức khỏe
Chăm sóc cá nhân
Chăm sóc sắc đẹp
Sản phẩm tiện lợi
Thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe nâng cao
Siro SAFERON SYR 50MG /5ML bổ sung sắt, bổ máu (chai 100ml)
1/1
Miễn phí ship 100%
Sản phẩm 100% chính hãng, mẫu mã có thể thay đổi theo lô hàng

Siro SAFERON SYR 50MG /5ML bổ sung sắt, bổ máu (chai 100ml)

94.990 ₫
/Hộp
Khuyến mãi
Miễn phí ship 100%
Số lượng
Glenmark
<p><strong>Thành phần<br /></strong><em>Mỗi 5ml (1 thìa cà phê) si rô chứa</em><br />- Hoạt chất: Phức hợp sắt (III) hydroxid polymaltose tương đương sắt nguyên tố 50mg.<br />- Tá dược: methyl paraben, propyl paraben, dung dịch Sorbitol 70%, hương liệu (Honey Dew Melon S3673, Passion fruit F1241, Creamy Milk Toffee), nước tinh khiết vđ.<br /><br /><strong>Chỉ định</strong> <em>(Thuốc dùng cho bệnh gì?)</em><br />- Điều trị chứng thiếu sắt tiềm ẩn và thiếu máu thiếu sắt. Dự phòng thiếu sắt trước, trong và sau khi mang thai (trong thời gian cho con bú).<br />- Đảm bảo lượng sắt khuyến cáo ăn vào hàng ngày (RDA) để dự phòng thiếu sắt ở trẻ em.<br /><br /><strong>Chống chỉ định</strong> <em>(Khi nào không nên dùng thuốc này?)</em><br />- Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.<br />- Thiếu máu không do thiếu sắt.<br />- Bệnh nhân có bệnh về dự trữ sắt hoặc đồng hóa sắt.<br />- Hội chứng thừa sắt hoặc quá tải sắt.<br /><br /><strong>Liều dùng<br /></strong>- Liều dùng và thời gian điều trị phụ thuộc vào mức độ thiếu sắt.<br />- Liều dùng hàng ngày có thể được chia thành các liều nhỏ hoặc dùng một lần. Nên uống si rô Saferon trong hoặc ngay sau khi ăn.<br />- Trong trường hợp thấy có thiếu sắt rõ rệt, cận điều trị trong khoảng 3-5 tháng cho đến khi giá trị haemoglobin trở lại bình thường. Sau đó cần tiếp tục điều trị trong khoảng vài tuần với liều chỉ định cho chứng thiếu sắt tiềm ẩn để bổ sung lượng sắt dự trữ.</p><table style='border-collapse: collapse; width: 99.9708%; height: 156px;' border='1'><tbody><tr style='height: 46px;'><td style='width: 24.9708%; height: 46px;'><p><strong>Liều Saferon</strong></p></td><td style='width: 25%; height: 46px;'><strong>Thiếu sắt rõ rệt</strong></td><td style='width: 25%; height: 46px;'><strong>Thiếu sắt tiềm ẩn</strong></td><td style='width: 25%; height: 46px;'><strong>Điều trị dự phòng</strong></td></tr><tr style='height: 10px;'><td style='width: 24.9708%; height: 10px;'><em>Trẻ nhỏ (dưới 1 tuổi)</em></td><td style='width: 25%; height: 10px;'><p>2,5 - 5ml/ngày</p></td><td style='width: 25%; height: 10px;'> </td><td style='width: 25%; height: 10px;'> </td></tr><tr style='height: 46px;'><td style='width: 24.9708%; height: 46px;'><em>Trẻ em 1-12 tuổi</em></td><td style='width: 25%; height: 46px;'>5-10ml/ngày</td><td style='width: 25%; height: 46px;'><p>2,5 - 5ml/ngày</p></td><td style='width: 25%; height: 46px;'> </td></tr><tr style='height: 36px;'><td style='width: 24.9708%; height: 36px;'><em>Trẻ em > 12 tuổi, người lớn, phụ nữ cho con bú</em></td><td style='width: 25%; height: 36px;'>10-20ml/ngày</td><td style='width: 25%; height: 36px;'>5-10 ml/ngày</td><td style='width: 25%; height: 36px;'> </td></tr><tr style='height: 18px;'><td style='width: 24.9708%; height: 18px;'><em>Phụ nữ có thai</em></td><td style='width: 25%; height: 18px;'>20-30ml/ngày</td><td style='width: 25%; height: 18px;'>10ml/ngày</td><td style='width: 25%; height: 18px;'>5-10 ml/ngày</td></tr></tbody></table><p><strong>Tác dụng phụ<br /></strong>- Hiếm khi xảy ra buồn nôn, nôn, tiêu chảy hoặc táo bón.<br /><em>Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn xảy ra khi sử dụng thuốc.</em><br /><br /><strong>Thận trọng</strong> <em>(Những lưu ý khi dùng thuốc)</em><br />- Chưa quan sát thấy bất kỳ tương tác thuốc nào. Do sắt trong Saferon ở dạng phức hợp nên hầu như không xảy ra các tương tác giữa ion sắt với các thành phần của thức ăn (như phytin, oxalat, tanin, v.v...) và các thuốc uống cùng khác (tetracyclin, các thuốc kháng acid).<br />- Saferon không gây thay đổi màu răng.</p><p><strong>Tương tác thuốc</strong> <em>(Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)</em><br />- Chưa quan sát thấy bất kỳ tương tác thuốc nào. Do sắt trong Saferon ở dạng phức hợp nên hầu như không xảy ra các tương tác giữa ion sắt với các thành phần của thức ăn (như phytin, oxalat, tanin, v.v...) và các thuốc uống cùng khác (tetracyclin, các thuốc kháng acid).<br />- Saferon không gây thay đổi màu răng.</p><p><strong>Bảo quản: </strong>Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C. Tránh ánh sáng. Để xa tầm tay trẻ em</p><p><strong>Hạn dùng: </strong>30 tháng kể từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng</p><p><strong>Đóng gói: </strong>Hộp 1 chai 100ml</p><p><strong>Thương hiệu: </strong>Glenmark<br /><br /><strong>Nơi sản xuất: </strong>Glenmark Pharmaceuticals LTD, Ấn Độ<br /><br /><em>Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.</em><br /><em>Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.</em></p><p> </p>