Dược phẩm
Chăm sóc sức khỏe
Chăm sóc cá nhân
Chăm sóc sắc đẹp
Sản phẩm tiện lợi
Thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe nâng cao
Sữa bột dinh dưỡng ABBOTT PROSURE bổ sung dinh dưỡng đặc biệt cho người sụt cân , suy kiệt (380g)
1/1
Miễn phí ship 100%
Sản phẩm 100% chính hãng, mẫu mã có thể thay đổi theo lô hàng

Sữa bột dinh dưỡng ABBOTT PROSURE bổ sung dinh dưỡng đặc biệt cho người sụt cân , suy kiệt (380g)

503.000 ₫
/Lon
Khuyến mãi
Miễn phí ship 100%
Số lượng
Prosure
<p><strong>Công dụng</strong><br />Năng lượng cao, giàu Protein, đặc biệt được bổ sung EPA (*) 1.1g/240ml</p><p>Dinh dưỡng chuyên biệt dùng cho người có nguy cơ hoặc có suy giảm thể trọng do bệnh ung thư. ProSure là công thức dinh dưỡng đường uống, năng lượng cao, giàu protein, được bổ sung EPA* 1.1g/240ml. Không chứa Gluten và Lactose.</p><p>Các nghiên cứu y học đã chứng minh ProSure giúp người bệnh ung thư:</p><p>Tăng thể trọng<br />Tăng cường sức khỏe, tăng lực cơ<br />Tăng cường khả năng hoạt động<br />Nâng cao chất lượng cuộc sống<br /><br />(*) EPA: acid eicosapentaenoic - là acid béo Omega - 3 chiết xuất từ dầu cá</p><p><strong>Thành phần</strong><br />Maltodextrin, canxi caseinat, sucrose, dầu cá, fructo-oligosaccharid, KHOÁNG CHẤT (magiê sulfat, natri phosphat, natri clorid, kali citrat, canxi carbonat, natri sulfat, kali clorid, kẽm sulfat, mangan sulfat, đồng sulfat, crôm clorid, natri molybdat, kali iodid, natri selenat), gôm arabic, DẦU THỰC VẬT (dầu MCT, dầu đậu nành, dầu hướng dương giàu oleic), whey protein thủy phân, lecithin, VITAMIN (ascorbic acid, choline clorid, ascorbyl palmitat, Vitamin E, tocopherol hỗn hợp, niacinamid, canxi d-pantothenat, Vitamin D3, Vitamin B12, Vitamin A, beta-caroten, biotin, folic acid, pyridoxine hydrochlorid, thiamine hydrochlorid, riboflavin, Vitamin K1), polysaccharid đậu nành, taurine và l-carnitin.</p><table style='height: 851px;' width='799'><tbody><tr style='height: 57px;'><td style='height: 57px; width: 349px;'><p><strong>Thành phần</strong></p></td><td style='height: 57px; width: 112px;'><p><strong>Đơn vị tính</strong></p></td><td style='height: 57px; width: 155px;'><p><strong>Hàm lượng /100g bột</strong></p></td><td style='height: 57px; width: 155px;'><p><strong>Hàm lượng /100ml pha chuẩn</strong></p></td></tr><tr style='height: 826px;'><td style='height: 826px; width: 349px;'><p>Năng lượng</p><p>Chất đạm (Protein)<br />Chất bột đường (Carbohydrate)<br />Chất béo (Fat)<br />Tổng chất xơ (Fibre)<br />FOS<br />Độ ẩm<br />Taurine<br />Carnitine</p><p><strong>Các vitamin</strong><br />Vitamin A (acetate)<br />Vitamin A (beta-caroten)<br />Vitamin D3<br />Vitamin E<br />Vitamin K1<br />Vitamin C<br />Acid Folic<br />Vitamin B1 (Thiamine)<br />Vitamin B2 (Riboflavin)<br />Vitamin B6<br />Vitamin B12<br />Niacin<br />Pantothenic acid<br />Biotin<br />Choline</p><p><strong>Các khoáng chất</strong><br />Tro (Ash)<br />Natri (Sodium)<br />Kali (Potassium)<br />Clo (Chloride)<br />Canxi (Calcium)<br />Phospho (Phosphorus)<br />Magiê (Magnesium)<br />Kẽm (Zinc)<br />Mangan (Manganese)<br />Đồng (Copper)<br />Iốt (Iodine)<br />Selen (Selenium)<br />Chrom (Chromium)<br />Molybden (Molypdenum)</p></td><td style='height: 826px; width: 112px;'><p>kcal<br />kJ<br />g<br />g<br />g<br />g<br />g<br />g<br />mg<br />mg</p><p><br />µgRE<br />µgRE<br />µg<br />mgTE<br />mg<br />mg<br />mg<br />mg<br />mg<br />mg<br />µg<br />mg NE<br />mg<br />µg<br />mg</p><p> </p><p><br />g<br />mg<br />mg<br />mg<br />mg<br />mg<br />mg<br />mg<br />mg<br />µg<br />µg<br />µg<br />µg<br />µg</p></td><td style='height: 826px; width: 155px;'><p>402<br />1699<br />21.29<br />64.90<br />8.20<br />6.62<br />3.52<br />2.40<br />64.1<br />32.0</p><p><br />129<br />224<br />5.46<br />9.8<br />32.0<br />110.2<br />138<br />0.81<br />0.92<br />1.09<br />1.58<br />7.99<br />3.52<br />16.0<br />163.4</p><p> </p><p><br />3.20<br />480<br />640<br />487<br />474<br />336<br />90.6<br />7.99<br />1.34<br />236<br />51.1<br />25.3<br />32.0<br />44.7</p></td><td style='height: 826px; width: 155px;'><p>126<br />531<br />6.65<br />20.28<br />2.56<br />2.07<br />1.10<br />-<br />20.0<br />10.0</p><p><br />40<br />70<br />1.71<br />3.1<br />10.0<br />34.4<br />43<br />0.25<br />0.29<br />0.34<br />0.50<br />2.50<br />1.10<br />5.0<br />51.0</p><p> </p><p><br />1.00<br />150<br />200<br />152<br />148<br />105<br />28.3<br />2.50<br />0.42<br />74<br />16.0<br />7.9<br />10.0<br />14.0</p></td></tr></tbody></table><p>*Pha chuẩn: 312.4g bột sữa cho 1 lít</p><p><strong>Hướng dẫn sử dụng</strong><br />Dùng 2 lần mỗi ngày, mỗi lần 240ml. Để pha 240ml, cho 100ml nước vào 75g bột (9 muỗng). Khuấy kỹ và thêm 90ml nước nữa và khuấy lại cho đều. Khi pha chế theo hướng dẫn, Prosure cung cấp khoảng 1,26 kcal/ml. Mỗi hộp 380g bột cung cấp khoảng 5 ly 240ml.</p><p><em>Chú ý:</em><br />ProSure là dinh dưỡng bổ sung và được sử dụng dưới sự chỉ dẫn của thầy thuốc. Không dùng cho trẻ em trừ khi có ý kiến của bác sĩ hoặc các chuyên gia y tế. Không dùng đường tiêm và không dùng cho người bị bệnh tăng galactose huyết.</p><p><strong>Bảo quản</strong><br />Bảo quản hộp chưa mở ở nơi khô mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Khi đã mở phải đậy nắp kín, để nơi khô mát và dùng trong vòng 2 tuần. Khi đã pha phải để trong tủ lạnh và dùng trong vòng 24 giờ.</p><p><strong>Khối lượng:</strong> 380g</p><p><strong>Xuất xứ:</strong> Hoa Kỳ</p><p><strong>Sản xuất tại:</strong> Tây Ban Nha</p>