Dược phẩm
Chăm sóc sức khỏe
Chăm sóc cá nhân
Chăm sóc sắc đẹp
Sản phẩm tiện lợi
Thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe nâng cao
Hỗn dịch uống Sucrapi trị viêm loét dạ dày, tá tràng (20 gói x 5ml)
1/1
Miễn phí ship 100%
Sản phẩm 100% chính hãng, mẫu mã có thể thay đổi theo lô hàng

Hỗn dịch uống Sucrapi trị viêm loét dạ dày, tá tràng (20 gói x 5ml)

130.000 ₫
/Hộp
Khuyến mãi
Miễn phí ship 100%
Số lượng
Apimed
<p><strong>Thành phần </strong></p><p>SUCRALFATE 1000mg </p><p> </p><p><strong>Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?) </strong></p><p>Điều trị loét tá tràng, loét dạ dày lành tính, viêm dạ dày mạn tính. Phòng tái phát loét tá tràng và loét do stress. Phòng chảy máu dạ dày ruột khi loét do stress. </p><p> </p><p><strong>Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?) </strong></p><p>Mẫn cảm với thành phần của thuốc. </p><p> </p><p><strong>Liều dùng</strong></p><p>Hỗn dịch uống Sucrapi nên uống vào lúc đói, uống trước bữa ăn hoặc trước khi đi ngủ. </p><p>Liều dùng đối với người lớn và thanh thiếu niên từ 15 tuổi trở lên: Điều trị loét tá tràng, viêm dạ dày Uống 2 g (10 ml)/ lần, 2 lần/ ngày (vào buổi sáng và trước khi đi ngủ) hoặc uống 1 g (5 ml)/ lần, 4 lần/ ngày (uống 1 giờ trước bữa ăn và trước khi đi ngủ).</p><p>Thường điều trị trong 4 đến 6 tuần, nếu cần có thể dùng tới 12 tuần. </p><p>Liều tối đa là 8 g (40 ml)/ ngày. Điều trị loét dạ dày lành tính Uống 1 g (5 ml)/ lần, 4 lần/ ngày. Thường điều trị trong 6 – 8 tuần. </p><p>Nếu người bệnh bị nhiễm Helicobacter pylori, cần được điều trị để loại trừ vi khuẩn H. pylori tối thiểu bằng Metronidazol + Amoxicillin và phối hợp với Sucralfat + một thuốc chống tiết acid (như thuốc ức chế H2 histamin hay ức chế bơm proton). Điều trị phòng tái phát loét tá tràng Uống 1 g (5 ml)/ lần, 2 lần/ ngày. Điều trị không được kéo dài quá 6 tháng. Để loại trừ tái phát do vi khuẩn Helicobacter pylori cần phối hợp với kháng sinh. Điều trị phòng loét do stress Uống 1 g (5 ml)/ lần, 4 lần/ ngày. </p><p>Liều tối đa 8 g (40 ml)/ ngày. Điều trị phòng chảy máu dạ dày ruột khi loét do stress Uống 1 g (5 ml)/ lần, 6 lần/ ngày. Liều tối đa 8 g (40 ml)/ ngày. Liều dùng đối với trẻ em dưới 15 tuổi: Không khuyến cáo sử dụng hỗn dịch uống Sucrapi cho trẻ em dưới 15 tuổi, trừ khi có lời khuyên của bác sĩ. Không uống thuốc quá liều quy định.</p><p></p><p><strong>Tác dụng phụ </strong></p><p>Tác dụng phụ trên hệ tiêu hóa: Chảy máu tiêu hóa, khó tiêu, ỉa chảy, đau bụng, nôn nao, loét dạ dày. Tác dụng phụ trên hệ cơ xương khớp: Nhức mỏi lưng. Tác dụng phụ trên hệ tuần hoàn: Phù ngoại vi, suy tim. Tác dụng phụ trên hệ da niêm mạc: Hồng ban đa dạng, mẫn cảm với ánh sáng. Tác dụng phụ trên hệ hô hấp: Viêm họng. Tác dụng phụ trên hệ TKTW: Đau đầu, chóng mặt, khó ngủ. Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng. </p><p> </p><p><strong>Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc) </strong></p><p>Thận trọng khi dùng thuốc với bệnh nhân có tiền sử viêm loét đường tiêu hóa; bệnh thận nặng; phù; suy giảm chức năng tim mạch, cao huyết áp; hen suyễn Thận trọng khi sử dụng thuốc trên phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ chưa đủ 18 tuổi Trong quá trình điều trị, bệnh nhân cần tuân thủ theo chỉ định, không tự ý tăng hay giảm lượng thuốc uống để nhanh có hiệu quả. Cần tham khảo ý kiến của bác sĩ điều trị trước khi quyết định ngừng điều trị bằng thuốc. </p><p> </p><p><strong>Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác) </strong>Khi vào cơ thể, Sucrapi có thể tương tác với một số thuốc/chế phẩm dùng đường uống khác như: Thuốc chống viêm giảm đau: aspirin, NSAID… (gây loét dạ dày tá tràng). Thuốc kháng nấm Fluconazol (làm giảm chuyển hóa thuốc Sucrapi); Litthium (tăng độc tính); rượu (gây loét dạ dày) Điều cần làm là bệnh nhân hãy liệt kê các thuốc hoặc thực phẩm chức năng đang sử dụng vào thời điểm này để bác sĩ có thể biết và tư vấn để tránh tương tác thuốc không mong muốn. </p><p></p><p><strong>Bảo quản: </strong>Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời. Để xa tầm tay trẻ em. </p><p></p><p><strong>Đóng gói: </strong>Hộp 20 gói x 5ml </p><p></p><p><strong>Thương hiệu:</strong> APIMED </p><p></p><p><strong>Nơi sản xuất: </strong>VIỆT NAM </p><p> </p><p><em>Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.</em></p><p><em>Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm. </em> </p><p></p>