Dược phẩm
Chăm sóc sức khỏe
Chăm sóc cá nhân
Chăm sóc sắc đẹp
Sản phẩm tiện lợi
Thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe nâng cao
Bột sủi bọt Efferalgan 150mg điều trị triệu chứng đau từ nhẹ đến vừa và/hoặc sốt (hộp 12 gói)
Bột sủi bọt Efferalgan 150mg điều trị triệu chứng đau từ nhẹ đến vừa và/hoặc sốt (hộp 12 gói)
Bột sủi bọt Efferalgan 150mg điều trị triệu chứng đau từ nhẹ đến vừa và/hoặc sốt (hộp 12 gói)
Bột sủi bọt Efferalgan 150mg điều trị triệu chứng đau từ nhẹ đến vừa và/hoặc sốt (hộp 12 gói)
Bột sủi bọt Efferalgan 150mg điều trị triệu chứng đau từ nhẹ đến vừa và/hoặc sốt (hộp 12 gói)
Bột sủi bọt Efferalgan 150mg điều trị triệu chứng đau từ nhẹ đến vừa và/hoặc sốt (hộp 12 gói)
Bột sủi bọt Efferalgan 150mg điều trị triệu chứng đau từ nhẹ đến vừa và/hoặc sốt (hộp 12 gói)
Bột sủi bọt Efferalgan 150mg điều trị triệu chứng đau từ nhẹ đến vừa và/hoặc sốt (hộp 12 gói)
1/8
Miễn phí ship 100%
Xem tất cả
Sản phẩm 100% chính hãng, mẫu mã có thể thay đổi theo lô hàng

Bột sủi bọt Efferalgan 150mg điều trị triệu chứng đau từ nhẹ đến vừa và/hoặc sốt (hộp 12 gói)

33.600 ₫
/Hộp
Khuyến mãi
Miễn phí ship 100%
Số lượng
Efferalgan
<p><strong>Thành phần</strong> <br>Thành phần hoạt chất: Paracetamol 150 mg.<br>Thành phần tá dược: Acid citric khan, Natri hydrogen carbonat, Sobitol, Natri carbonat khan, Povidon, Natri docusat, Natri benzoat, Hương cam (một trong những thành phần của hương cam là maltodextrin: glucose), Aspartam vừa đủ cho một gói 606 mg.</p> <p><strong>Chỉ định</strong> (Thuốc dùng cho bệnh gì?) <br>Thuốc dùng điều trị triệu chứng đau từ nhẹ đến vừa và/hoặc sốt. Dạng bào chế và hàm lượng phù hợp cho trẻ em cân nặng từ 10-40 kg.</p> <p><strong>Chống chỉ định</strong> (Khi nào không nên dùng thuốc này?) <br>Thuốc này không được dùng trong những trường hợp sau:<br>- Biết có dị ứng với paracetamon hoặc với propacetamol hydroclorid (tiền chất của paracetamol) hoặc các thành phần khác của thuốc<br>- Có bệnh gan nặng hoặc bệnh gan thể hoạt động.<br>- Phenylketonuria (một loại bệnh di truyền phát hiện lúc sinh), do có aspartam.</p> <p><strong>Liều dùng</strong> <br>Dạng thuốc này dành cho trẻ em cân nặng từ 10 đến 40kg (khoảng 2 đến 11 tuổi).<br>Liều dùng phải được tính theo cân nặng của trẻ (tham khảo trong tờ hướng dẫn sử dụng).<br>Efferalgan nên được dùng ở liều từ 10 - 15mg/kg/liều mỗi 4 đến 6 giờ, đến tổng liều tối đa mỗi ngày là 60mg/kg/ngày. Liều tối đa mỗi ngày không được vượt quá 3g.</p> <table style="border-collapse: collapse; width: 75.9797%; height: 119px;" border="1"> <tbody> <tr style="height: 34px;"> <td style="width: 11.6141%; height: 34px;">Cân nặng (kg)</td> <td style="width: 12.0605%; height: 34px;">Tuổi thích hợp (năm)</td> <td style="width: 15.6939%; height: 34px;">Hàm lượng Paracetamol/liều (mg)</td> <td style="width: 4.94919%; height: 34px;">Số gói/liều dùng</td> <td style="width: 16.7931%; height: 34px;">Khoảng cách tối thiểu dùng thuốc (giờ)</td> <td style="width: 14.8636%; height: 34px;">Liều dùng tối đa mỗi ngày (gói)</td> </tr> <tr style="height: 17px;"> <td style="width: 11.6141%; height: 17px;">10 đến < 15</td> <td style="width: 12.0605%; height: 17px;">2 đến < 4 </td> <td style="width: 15.6939%; height: 17px;">150</td> <td style="width: 4.94919%; height: 17px;">1</td> <td style="width: 16.7931%; height: 17px;">6</td> <td style="width: 14.8636%; height: 17px;">4 (600mg)</td> </tr> <tr style="height: 17px;"> <td style="width: 11.6141%; height: 17px;">15 đến < 20</td> <td style="width: 12.0605%; height: 17px;">4 đến < 6 </td> <td style="width: 15.6939%; height: 17px;">150</td> <td style="width: 4.94919%; height: 17px;">1</td> <td style="width: 16.7931%; height: 17px;">4</td> <td style="width: 14.8636%; height: 17px;">6 (600mg)</td> </tr> <tr style="height: 17px;"> <td style="width: 11.6141%; height: 17px;">20 đến <30</td> <td style="width: 12.0605%; height: 17px;">6 đến < 9</td> <td style="width: 15.6939%; height: 17px;">300</td> <td style="width: 4.94919%; height: 17px;">2</td> <td style="width: 16.7931%; height: 17px;">6</td> <td style="width: 14.8636%; height: 17px;">8 (600mg)</td> </tr> <tr style="height: 17px;"> <td style="width: 11.6141%; height: 17px;">30 đến < 40</td> <td style="width: 12.0605%; height: 17px;">9 đến < 4 11</td> <td style="width: 15.6939%; height: 17px;">300</td> <td style="width: 4.94919%; height: 17px;">2</td> <td style="width: 16.7931%; height: 17px;">4</td> <td style="width: 14.8636%; height: 17px;">12 (600mg)</td> </tr> <tr style="height: 17px;"> <td style="width: 11.6141%; height: 17px;">≥ 40</td> <td style="width: 12.0605%; height: 17px;">≥ 11</td> <td style="width: 52.2998%; height: 17px; text-align: center;" colspan="4">Dùng một dạng thuốc uống khác thay thế</td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>Cách dùng và đường dùng:</strong> Dùng đường uống.<br>Đổ bột thuốc vào trong cốc và sau đó thêm 1 đồ uống lỏng (như nước, sữa, nước trái cây). Uống ngay sau khi hòa tan hoàn toàn.<br>Nếu trẻ sốt trên 38,5 độ C, hãy làm những bước sau đây để tăng hiêu quả của việc dùng thuốc:<br>- Cởi bỏ bớt quần áo của trẻ.<br>- Cho trẻ uống thêm chất lỏng.<br>- Không để trẻ ở nơi quá nóng.<br>- Nếu cần, tắm cho trẻ bằng nước ấm, có nhiệt độ thấp hơn 2 độ C so với thân nhiệt của trẻ.<br>Tần suất và thời điểm dùng thuốc:<br>Dùng thuốc đều tránh được những giao động về mức độ đau hay sốt.<br>Ở trẻ em, cần có khoảng cách đều giữa mỗi lần uống thuốc, cả ban ngày lẫn ban đêm, nên là khoảng 6 giờ hoặc ít nhất là 4 giờ.</p> <p><strong>Tác dụng phụ</strong> <br>Cũng như tất cả các loại thuốc, thuốc này có thể gây ra ở một số người, những phản ứng ở các mức độ nặng hoặc nhẹ.<br>Rối loạn hệ máu là bạch huyết: Giảm lượng tiểu cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm bạch cầu.<br>Rối loạn tiêu hóa: Tiêu chảy, đau bụng.<br>Rối loạn gan mật: Tăng enzym gan.<br>Rối loạn hệ miễn dịch: Phản ứng phản vệ, phù Quincke, dị ứng.<br>Thăm khám cận lâm sàng: Giảm chỉ số INR, tăng chỉ số INR.<br>Rối loạn da và mô dưới da: Mề đay, ban đỏ, phát ban. Hội chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính, hội chứng hoại tử da nhiễm độc, hội chứng Stevens - Johnson.<br>Rối loạn mạch: Hạ huyết áp (triệu chứng của dị ứng).</p> <p><strong>Thận trọng</strong> (Những lưu ý khi dùng thuốc) <br>Nếu triệu chứng đau dai dẳng quá 5 ngày, hoặc còn sốt quá 3 ngày, hoặc thuốc chưa đủ hiệu quả, hoặc thấy xuất hiện các triệu chứng khác, không tiếp tục điều trị mà không hỏi ý kiến bác sĩ.<br>Trường hợp bị bệnh suy thận và gan nặng, phải hỏi ý kiến bác sĩ trước khi dùng paracetamol.<br>Ở bệnh nhân đang thực hiện chế độ ăn kiêng muối, cần nhớ là trong mỗi gói thuốc có chứa 55,7mg Natri để tính vào khẩu phần ăn hàng ngày.Thuốc chứa sorbitol nên không được sử dụng cho bệnh nhân không dung nạp với fructose (một bệnh di truyền chuyển hóa).<br>Thuốc chứa aspartam, một nguồn phenylalanin, có thể gây độc cho bệnh nhân bị phenylceton niệu.</p> <p><strong>Tương tác thuốc</strong> (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác) <br>Nếu bác sĩ chỉ định đo nồng độ acid uric hoặc đường huyết, bạn cần báo bác sĩ là con bạn đang dùng thuốc này.<br>Để tránh tương tác giữa các thuốc, bạn luôn phải báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ biết các thuốc khác bạn đang dùng.<br>Ảnh hưởng của Efferalgan lên các thuốc khác<br>Efferalgan có thể làm tăng khả năng xảy ra các tác dụng không mong muốn khi dùng với các thuốc khác.<br>Thuốc chống đông máu: Paracetamol có thể làm tăng tác dụng của các thuốc chống đông.<br>Ảnh hưởng của các thuốc khác lên Efferalgan<br>Sử dụng đồng thời với phenytoin có thể dẫn đến giảm hiệu quả của paracetamol và làm tăng nguy cơ độc tính đối với gan. Những bệnh nhân đang điều trị bằng phenytoin nên tránh dùng paracetamol liều lớn và/hoặc kéo dài. Cần theo dõi bệnh nhân về dấu hiệu độc tính đối với gan.<br>Probenecid có thể làm giảm gần 2 lần về độ thanh thải của paracetamol bằng cách ức chế sự liên hợp của nó với acid glucuronic. Nên xem xét giảm liều paracetamol khi sử dụng đồng thời với probenecid.<br>Salicylamid có thể kéo dài thời gian bán thải (t ½) của paracetamol.<br>Các chất gây cảm ứng enzym: Cần thận trọng khi sử dụng đồng thời paracetamol với các chất gây cảm ứng enzym. Những chất này bao gồm: barbiturat, isoniazid, carbamazepin, rifampin và ethanol</p> <p><strong>Bảo quản:</strong> Dưới 30°C ở nơi khô ráo. Tránh ẩm.</p> <p><strong>Đóng gói:</strong> Hộp 12 gói</p> <p><strong>Thương hiệu:</strong> UPSA SAS (Pháp)</p> <p><strong>Nơi sản xuất:</strong> Pháp</p> <p><em>Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.</em><br><em>Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.</em></p> <div id="eJOY__extension_root" class="eJOY__extension_root_class" style="all: unset;"></div>