Dược phẩm
Chăm sóc sức khỏe
Chăm sóc cá nhân
Chăm sóc sắc đẹp
Sản phẩm tiện lợi
Thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe nâng cao
Hỗn dịch uống Ebysta trị trào ngược dạ dày thực quản (20 gói x 10ml)
Hỗn dịch uống Ebysta trị trào ngược dạ dày thực quản (20 gói x 10ml)
Hỗn dịch uống Ebysta trị trào ngược dạ dày thực quản (20 gói x 10ml)
Hỗn dịch uống Ebysta trị trào ngược dạ dày thực quản (20 gói x 10ml)
Hỗn dịch uống Ebysta trị trào ngược dạ dày thực quản (20 gói x 10ml)
Hỗn dịch uống Ebysta trị trào ngược dạ dày thực quản (20 gói x 10ml)
Hỗn dịch uống Ebysta trị trào ngược dạ dày thực quản (20 gói x 10ml)
Hỗn dịch uống Ebysta trị trào ngược dạ dày thực quản (20 gói x 10ml)
1/8
Miễn phí ship 100%
Xem tất cả
Sản phẩm 100% chính hãng, mẫu mã có thể thay đổi theo lô hàng

Hỗn dịch uống Ebysta trị trào ngược dạ dày thực quản (20 gói x 10ml)

90.000 ₫
/Hộp
Khuyến mãi
Miễn phí ship 100%
Số lượng
Merap Group
<p><strong>Thành phần</strong><br />- Mỗi 10ml chứa thành phần dược chất:<br />Sodium alginate 500mg<br />Calcium bicarbonate 160mg<br />Sodium bicarbonate 267mg<br />- Thành phần tá dược: Carbopol 974P, sodium hydroxide, methyl parahydroxybenzoate, propyl parahydroxybenzoate, propylene glycol, sucralose, hương bạc hà, kolliphor RH40, nước tinh khiết.</p><p><strong>Chỉ định</strong> (Thuốc dùng cho bệnh gì?) <br />Điều trị trào ngược dạ dày thực quản, ợ nóng (ợ chua), đầy hơi liên quan đến sự trào ngược, ợ nóng trong khi mang thai, tất cả các trường hợp đau vùng thượng vị và phía sau xương ức chế liên quan đến trào ngược dạ dày.</p><p><strong>Chống chỉ định</strong> (Khi nào không nên dùng thuốc này?) <br />Bệnh nhân đã biết hoặc nghi ngờ có triệu chứng quá mẫn với thành phần dược chất và thành phần tá dược của thuốc.</p><p><strong>Liều dùng</strong> <br />Uống thuốc sau bữa ăn và trước khi đi ngủ (tối đa 4 lần/ngày).<br />- Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: Uống 10 - 20ml/lần.<br />- Trẻ em từ 6 - 12 tuổi: 5 - 10ml/lần.<br />- Trẻ em dưới 6 tuổi: Không khuyến cáo.<br />Cách dùng: Thuốc sử dụng đường uống. Lắc kỹ thuốc trước khi sử dụng.</p><p><strong>Tác dụng phụ</strong> <br />Tác dụng không mong muốn được phân loại theo tần suất gặp với quy ước như sau: Rất thường gặp ≥ 1/10; thường gặp: ≥ 1/100 đến 1/10; Ít gặp: ≥ 1/1000 đến < 1/100; hiếm gặp: ≥ 1/10000 đến < 1/1000; rất hiếm gặp: < 1/10000 và không được biết đến (không thể đánh giá dựa trên dữ liệu hiện có).</p><table style='border-collapse: collapse; width: 86.0994%; height: 44px;' border='1'><tbody><tr style='height: 10px;'><td style='width: 33.3333%; height: 10px;'>Hệ thống cơ quan</td><td style='width: 12.807%; height: 10px;'><p>Tần suất</p></td><td style='width: 39.9649%; height: 10px;'>Tác dụng không mong muốn</td></tr><tr style='height: 17px;'><td style='width: 33.3333%; height: 17px;'>Rối loạn hệ thống miễn dịch.</td><td style='width: 12.807%; height: 17px;'>Rất hiếm gặp.</td><td style='width: 39.9649%; height: 17px;'><p>Phản ứng phản vệ hoặc dạng phản vệ.</p><p>Phản ứng quá mẫn như nổi mày đay.</p></td></tr><tr style='height: 17px;'><td style='width: 33.3333%; height: 17px;'>Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất.</td><td style='width: 12.807%; height: 17px;'>Rất hiếm gặp.</td><td style='width: 39.9649%; height: 17px;'>Tác dụng trên đường hô hấp như co thắt phế quản.</td></tr></tbody></table><p>Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược dĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.</p><p><strong>Thận trọng</strong> (Những lưu ý khi dùng thuốc) <br />- Nếu các triệu chứng không được cải thiện sau 7 ngày sử dụng, bệnh nhân cần được đánh giá lại tình trạng lâm sàng.<br />- Hàm lượng natri trong 10ml là 141mg (6,2mmol). Do đó cần tính toán phù hợp khi sử dụng ở bệnh nhân bị tăng canxi máu, lắng đọng canxi ở thận, sỏi canxi thận tái phát.<br />- Thuốc chứa methyl parahydroxybenzoat, propyl parahydroxybenzoat có thể gây dị ứng (phản ứng dị ứng muộn).</p><p><strong>Tương tác thuốc</strong> (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác) <br />Nên cân nhắc sử dụng Ebysta cách xa khoảng 2 giờ với các thuốc khác, đặc biệt là tetracyclines, digoxine, fluoroquinolone, muối sắt, ketoconazole, thuốc an thần, các hormon tuyến giáp, penicillamine, các thuốc trị cao huyết áp (atenolol, metoprolol, propanolol), glucocorticoid, chloroquine, biphosphonates (diphosphonates) và estramustine.</p><p><strong>Bảo quản:</strong> Nơi khô, dưới 30°C.</p><p><strong>Đóng gói:</strong> Hộp 20 gói x 10ml</p><p><strong>Thương hiệu:</strong> Merap</p><p><strong>Nơi sản xuất:</strong> Công ty Cổ phần Tập đoàn Merap (Việt Nam)</p><p><em>Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.</em><br /><em>Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.</em></p>