Dược phẩm
Chăm sóc sức khỏe
Chăm sóc cá nhân
Chăm sóc sắc đẹp
Sản phẩm tiện lợi
Thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe nâng cao
Thuốc dùng ngoài Canesten 1% điều trị nấm ngoài da, viêm bộ phận sinh dục do nấm (tuýp 20g)
Thuốc dùng ngoài Canesten 1% điều trị nấm ngoài da, viêm bộ phận sinh dục do nấm (tuýp 20g)
1/2
Miễn phí ship 100%
Sản phẩm 100% chính hãng, mẫu mã có thể thay đổi theo lô hàng

Thuốc dùng ngoài Canesten 1% điều trị nấm ngoài da, viêm bộ phận sinh dục do nấm (tuýp 20g)

53.000 ₫
/Tuyp
Khuyến mãi
Miễn phí ship 100%
Số lượng
Bayer HealthCare
<p style='text-align: left;'><strong><span style='vertical-align: inherit;'>Thành phần</span></strong>  <br />- Hoạt chất: Clotrimazole 1%, mỗi gram có chứa 10mg clotrimazole.<br />- Tá dược: Benzyl Alcohol, Cetostearyl Alcohol, Cetyl Palmitate, Octyldodecanol, Polysorbate 60, nước cất, Sorbitan monostearate.</p><p style='text-align: left;'><strong><span style='vertical-align: inherit;'>Chỉ định</span></strong><span style='vertical-align: inherit;'> (Thuốc dùng cho bệnh gì?) <br /></span>- Các bệnh nhiễm nấm ngoài da do nấm da, nấm men, nấm mốc và nấm khác (ví dụ nấm kẽ chân - nấm da - tay, nấm da thân mình, nấm bẹn, lang ben) và erythrasma (bệnh nấm do <em>Crynebacterium minutissimium</em>).<br />- Viêm môi âm hộ và các vùng xung quanh do nấm ở nữ, viêm qui đầu và da đầu dương vật gây ra bởi nấm men ở nam (viêm âm hộ do nấm và viêm qui đầu do nấm).</p><p style='text-align: left;'><strong><span style='vertical-align: inherit;'>Chống chỉ định</span></strong><span style='vertical-align: inherit;'> (Khi nào không nên dùng thuốc này?) <br /></span>Mẫn cảm với clotrimazole hay bất cứ thành phần nào của thuốc.</p><p style='text-align: left;'><strong>Liều dùng</strong> <br />Thoa lên vùng tổn thương một lớp kem mỏng 2 - 3 lần mỗi ngày. Một đoạn kem (dài 0.5cm) đủ để bôi vùng tổn thương rộng bằng bàn tay.<br />Để đảm bảo điều trị triệt để, tùy thuộc vào chỉ định nên tiếp tục bôi thuốc thậm chí khi đã hết triệu chứng theo hướng dẫn cho các chỉ định cụ thể dưới đây:<br />Thời gian điều trị:<br />- Nấm da: 3 – 4 tuần.<br />- Erythrasma: 2 - 4 tuần.<br />- Lang ben: 1 - 3 tuần.<br />- Viêm âm đạo và viêm qui đầu do nấm 1 - 2 tuần.<br />Bệnh nhân nên thông báo cho bác sĩ của mình nếu tổn thương không thuyên giảm sau 4 tuần điều trị.</p><p style='text-align: left;'><strong>Tác dụng phụ<br /></strong>- Các phản ứng phụ sau đây được ghi nhận trong quá trình sử dụng clotrimazole. Những phản ứng này được báo cáo tự nguyện từ một quần thể có cỡ không xác định, do vậy không đáng tin cậy để ước tính tần số xuất hiện.<br />- Rối loạn hệ thống miễn dịch: phản ứng dị ứng (ngất xỉu, hạ huyết áp, khó thở, nổi mề đay).<br />- Rối loạn ở da và tổ chức dưới da: mụn nước, khó chịu/đau, phù nề, kích thích, bong tróc da, ngứa, phát ban, đau nhói/bỏng.<br /><em>* Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.</em></p><p><strong>Thận trọng</strong> (Những lưu ý khi dùng thuốc)<br />Bôi kem Clotrimazole lên vùng sinh dục (nữ: môi âm hộ và khu vực lân cận của âm hộ; nam: da qui đầu và đầu dương vật) có thể làm giảm hiệu quả và tính an toàn của các sản phẩm cao su như bao cao su và màng tránh thai. Ảnh hưởng này là tạm thời và chỉ xảy ra trong quá trình điều trị.<br /><em>Để thuốc xa tầm tay của trẻ em. Tránh tiếp xúc với mắt. Không nuốt.<br /></em>Cetostearyl alcohol có thể gây phản ứng cục bộ trên da (chẳng hạn viêm da tiếp xúc).<br /><em><span style='text-decoration: underline;'>Phụ nữ có thai<br /></span></em>Dữ liệu về việc sử dụng clotrimazole trên phụ nữ có thai hạn chế. Các nghiên cứu trên động vật không cho thấy tác hại trực tiếp hoặc gián tiếp liên quan đến độc tính sinh sản. Như một biện pháp phòng ngừa, tốt nhất là tránh sử dụng clotrimazole trong 3 tháng đầu của thai kỳ.<br /><em><span style='text-decoration: underline;'>Cho con bú</span></em><strong><br /></strong>Dữ liệu về dược động học và độc tính trên động vật cho thấy clotrimazole và chất chuyển hóa bài tiết ra sữa. Nên ngưng cho con bú trong thời gian điều trị với clotrimazole.<br /><em><span style='text-decoration: underline;'>Lái xe<br /></span></em>Thuốc không có hoặc ảnh hưởng không đáng kể đến khả năng lái xe và sử dụng máy móc.</p><p><strong>Tương tác thuốc</strong> (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)<br />Không được biết.</p><p><strong>Bảo quản:</strong> Dưới 30°C.<br />  <br /><strong>Đóng gói: </strong>Hộp 1 tuýp x 20g<br />  <br /><strong>Thương hiệu:</strong> Bayer HealthCare<br />  <br /><strong>Nơi sản xuất:</strong> Encube Ethicals Private Limited (Ấn Độ)<br />  <br /><em>Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.</em><br /><em>Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.</em></p>