6. Tên Nhật mang ý nghĩa gợi nhớ về một điều tốt đẹp
- Masaru: Masaru là tên tiếng Nhật hay cho nam mang ý nghĩa con là một đứa trẻ luôn chiến thắng hoặc xuất sắc
- Maru: hình tròn, từ này thường dùng đệm ở phía cuối cho tên con trai
- Makoto: là một tên tiếng Nhật có nghĩa là chân thành hoặc sự thật
- Minoru: kết trái, và luôn gặt hái được nhiều thành công trong công việc
- Michio: có nghĩa là mạnh mẽ
- Minori/ Minoru: nhớ về quê hương
- Mieko: một đứa trẻ tuấn tú, đầy phước hạnh
- Naruhito: Người con giàu đức hạnh, lòng trắc ẩn
- Naoki: ngay thẳng, chính trực
- Neji: xoay tròn
- Niran: tên con trai tiếng Nhật với ý nghĩa vĩnh cửu
- Nobu: có niềm tin vào điều gì đó
- Nori: lễ, nghi thức
- Osamu: kỷ luật, nghiên cứu, logic, trị vì hoặc cai trị
- Rin: trang nghiêm, nghiêm túc hoặc lạnh lùng
- Ringo: quả táo
- Ryo: mát mẻ, sảng khoái, thanh cao
- Ryuu: Mong bé sẽ luôn mạnh mẽ và rắn rỏi như loài rồng
- Satoru: trí tuệ, trí khôn.
7. Đặt tên tiếng Nhật mang ý nghĩa mà một lời chúc
- Santoso: thanh bình, an lành
- Sam: mong bé sẽ luôn có những thành tựu giúp ích cho đời
- Seiji: công bằng và hợp pháp
- Shinichi: ngay thẳng, liêm khiết, được mọi người quý trọng
- Shinjiro: chân thật và thuần khiết
- Shigeru: tên tiếng Nhật hay cho nam này có ý nghĩa là xum xuê, tươi tốt, hàm ý cuộc đời con luôn thuận lợi, khỏe mạnh
- Shin: ý nghĩa là chân thực, có thật
- Shiori: nhẹ nhàng
- Shun: tài năng, thiên phú giúp ích cho đời
- Susumu: đặt tên con trai tiếng Nhật có nghĩa là thăng tiến, tiến bộ
- Taichi: người đàn ông vĩ đại
- Takashi: thịnh vượng, cao quý.
8. Tên Nhật mang nghĩa là một sự trân trọng

- Takehiko: bé sẽ mang hình ảnh của một vị hoàng tử
- Takahiro: người có lòng hiếu thảo
- Takao: mong bé sẽ luôn hiếu thảo với cha mẹ, ông bà
- Takeshi: mạnh, có võ
- Takumi: tài giỏi
- Toshiro: thông minh
- Tomoko: trí tuệ
- Toshiaki: tuấn tú và tài năng.
9. Tên tiếng Nhật hay cho nam thể hiện sự dũng mãnh, xuất sắc
- Tsuyoshi: cương quyết, cứng rắn
- Wakana: yêu chuộng hòa bình
- Yasu: tên tiếng Nhật hay cho nam với ý nghĩa là sự yên tĩnh
- Yuri: tên tiếng Nhật hay cho nam chỉ người con trai biết lắng nghe
- Yong: người con trai dũng cảm
- Yoshito: người luôn đứng về phía công lý
- Yutaka: tên tiếng Nhật hay cho con trai mang nghĩa giàu có, phú quý
- Yuu: người con trai ưu tú, xuất sắc
- Yukio: cậu bé tuyết, phù hợp với những cậu bé sinh vào mùa Giáng sinh
- Yasuko: cái tên mang lại bình an và may mắn cho con suốt cuộc đời.
Danh sách tên tiếng Nhật hay được chuyển từ tiếng Việt năm 2022
Nếu bố mẹ muốn sử dụng những tên tiếng Việt vốn là tên khai sinh của con để chuyển sang tên con trai tiếng Nhật, hãy tham khảo danh sách dưới đây. Những tên tiếng Nhật hay cho nam sau đây có thể được sử dụng để giao tiếp trong học tập, công việc…
1. Tên tiếng nhật hay cho nam theo vần A, B, C
- An / Ân: アン (an)
- Anh / Ánh: アイン (ain)
- Bình: ビン (bin)
- Cảnh: カイン (kain)
- Cao: カオ (kao)
- Công: コン (kon)
- Cương / Cường: クオン (kuon)
- Châu: チャウ (chau)
- Chung: チュン(chun)
- Chiến: チェン (chixen)
2. Tên Nhật cho nam theo vần D, Đ, G
- Danh: ヅアン (duan)
- Doãn: ゾアン (doan)
- Duẩn: ヅアン (duan)
- Duy: ツウィ (duui)
- Dương: ヅオン (duon)
- Đại: ダイ (dai)
- Đan: ダン (dan)
- Đạt: ダット (datto)
- Đăng: ダン (dan)
- Đinh/ Đình/ Định: ディン (dhin)
- Đức:ドゥック (dwukku)
- Giang: ヅアン (duan)/ジアーン (jia-n)
- Gia: ジャ(ja)
3. Đặt tên tiếng Nhật theo vần H, K, L
- Hải: ハイ (hai) – tên tiếng Nhật hay cho nam
- Hạnh: ハン (han) / ハイン (hain)
- Hậu: ホウ (hou)
- Hào/ Hảo: ハオ (hao)
- Hiền / Hiển: ヒエン (hien)
- Hiếu: ヒエウ(hieu)
- Hiệp: ヒエップ (hieppu)
- Hợp: ホップ (hoppu)
- Huy: フィ (fi)
- Hùng / Hưng: フン/ホーン (fun/ Houn)
- Huỳnh: フイン (fin)
- Hương: ホウオン (houon)
- Kiệt: キエット (kietto)
- Kỳ: キ (ki)
- Khanh/ Khánh: カイン / ハイン (kain / hain)
- Khang: クーアン (ku-an)
- Khôi: コイ / コイ / コイ (koi)
- Khương: クゥン (kuxon)
- Khoa: クォア (kuxoa)
- Lập: ラップ (rappu)
- Lâm/ Lam: ラム (ramu)
- Linh/ Lĩnh: リン (rin)
- Long: ロン (ron)
- Lộc: ロック (roku)
- Luân / Luận: ルアン (ruan)
- Lương/ Lượng: ルオン (ruon)
4. Tên tiếng Nhật có ý nghĩa theo vần M, N, P

- Mạnh: マイン (main)
- Minh: ミン (min)
- Nam: – ナム(namu)
- Nghĩa: ギエ (gie)
- Nghiêm: ギエム (giemu)
- Nhân: ニャン (niyan)
- Nhật / Nhất: ニャット (niyatto)
- Phát: ファット (fatto)
- Phú: フー (fu)
- Phúc: フック (fukku)
- Phước: フォック(fokku)
- Phong: フォン (fon)
5. Tên con trai tiếng Nhật theo vần Q, S, T, V, X
- Quân / Quang / Quảng: クアン (kuan)
- Quốc: コック/ コク (kokku / koku)
- Quý: クイ (kui)
- Quỳnh: クイーン/クイーン (kuin)
- Quyền: クェン (kuxen)
- Quyết: クエット (kuetto)
- Sơn: ソン (son)
- Tài / Tại: タイ (tai)
- Tân / Tấn: タン (tan)
- Tâm: タム (tamu)
- Tiến: ティエン (thien)
- Tú: ツー/ トゥ (Toxu)
- Tuân / Tuấn: トゥアン(twuan)
- Tuyên:トゥエン(twuen)
- Tùng: トゥン (twunn)
- Tường/ Tưởng: トゥオン (toxuon)
- Thái: タイ (tai)
- Thanh/ Thành: タイン/ タン (tain/ tan)
- Thạch: タック(takku)
- Thăng / Thắng: タン (tan)
- Thịnh: ティン(thin)
- Thiên/ Thiện: ティエン (thien)
- Thọ:トー (to-)
- Thông:トーン (to-n)
- Thuận/ Tuân:トゥアン (toxuan)
- Thùy/ Thụy:トゥイ (toui)
- Thủy:トゥイ (toui)
- Trí: チー (chi-) – tên tiếng Nhật hay cho nam
- Triết: チケット (chietto)
- Trọng: ョン (chon)
- Triệu: チュウ (chieu)
- Trung: ツーン (tsu-n)
- Trương / Trường: チュオン (chuon)
- Văn: ヴァン (van)
- Vĩnh/ Vinh ヴィン (vinn)
- Việt/Viết: ヴィエット(vietto)
- Vũ: ヴー (vu-)
- Vương/ Vượng: ブオン (vuon)
- Xuân: スアン (suan)
Bằng cách kết hợp các tên được gợi ý ở trên lại với nhau,bạn sẽ có tên con trai bằng tiếng Nhật hay cho con. Chẳng hạn như Anh Minh アインミン, Tuấn Minh トウアンミン, Lâm Phong ラモフォン, Minh Quânミンクアン…
Trên đây là danh sách tên tiếng Nhật hay cho nam được sử dụng phổ biến ở đất nước mặt trời mọc cùng cách chuyển đổi từ tên tiếng Việt sang tiếng Nhật. Cha mẹ có thể lựa chọn trong danh sách tên tiếng Nhật hay dành cho con trai ở trên để đặt tên ở nhà cho bé cưng hoặc áp dụng cách chuyển đổi tên kể trên khi cần sử dụng trong học tập, làm việc nhé.
Đặt câu hỏi cho bác sĩ
Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để tạo câu hỏi
Chia sẻ với bác sĩ các thắc mắc của bạn để được giải đáp miễn phí.
Đăng ký hoặc Đăng nhập để đặt câu hỏi cho bác sĩ!