backup og meta
Chuyên mục
Hỏi bác sĩ
Lưu
Công cụ

Gợi ý những tên tiếng Hàn hay cho con gái mang đến điều tốt lành

Thông tin kiểm chứng bởi: Lan Quan


Tác giả: Ban biên tập Hello Bacsi · Ngày cập nhật: 24/08/2022

    Gợi ý những tên tiếng Hàn hay cho con gái mang đến điều tốt lành

    Nếu bạn yêu thích những bộ phim Hàn hay những ngôi sao trong làng giải trí Hàn Quốc, việc tìm hiểu tên tiếng Hàn cho con gái để đặt tên ở nhà cho con cũng là một gợi ý hay.

    Hello Bacsi mời bạn cùng tham khảo top những tên tiếng Hàn cho con gái hay và ý nghĩa dưới đây nhé!

    Top tên tiếng Hàn hay cho bé gái mà cha mẹ có thể tham khảo 

    1. Tên tiếng Hàn cho con gái nói về tính cách

    • Ae-Cha/Aera: tên tiếng Hàn hay cho nữ với ý nghĩa cô bé chan chứa tình yêu và tiếng cười
    • Ae Ri: Tên Hàn hay cho nữ này có nghĩa là đạt được (mong con luôn đạt được mọi điều)
    • Ah-In: người con gái có lòng nhân từ
    • Ara: xinh đẹp và tốt bụng
    • Ahnjong: tên tiếng Hàn cho con gái mang ý nghĩa bình yên
    • Bong Cha: cô gái cuối cùng
    • Byeol: con là một ngôi sao
    • Bon-Hwa: tên tiếng Hàn hay cho nữ có nghĩa là vinh quang
    •  Bada: tên tiếng Hàn hay cho nữ ý nghĩa là đại dương – mong con vươn ra biển lớn

    2. Đặt tên tiến Hàn hay cho con gái với ý nghĩa xinh đẹp

    • Areum: người con gái đẹp
    • Baram: ngọn gió, mang sự mát lành cho mọi nhà
    • Bitna: hãy luôn tỏa sáng con nhé
    • Bom: tên tiếng Hàn hay cho con gái mang ý nghĩa là mùa xuân tươi đẹp
    • Chaewon: sự khởi đầu tốt đẹp
    • Chan-mi: luôn được ngợi khen
    • Chija: tên tiếng Hàn hay cho nữ ý nghĩa là một loài hoa xinh đẹp
    • Chin Sun: chân lý và lòng tốt, bé là người hành động theo lẽ phải và tốt bụng. Đây là một tên tiếng Hàn hay cho con gái rất ý nghĩa.
    • Cho: tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ thể hiện cái đẹp
    • Cho-Hee: niềm vui tươi đẹp
    • Choon Hee: cô gái sinh ra vào mùa xuân – hàm ý con luôn tươi tắn, tràn đầy sức sống như mùa xuân.

    3. Tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho con gái với hàm ý quý phái

  • Chul: cứng rắn
  • Chung Cha: người con gái quý tộc
  • Da: tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ ý nghĩa là chiến thắng
  • Dea: tuyệt vời
  • Da-eun: người có lòng tốt
  • Eui: tên tiếng Hàn hay mong con là người luôn công bằng
  • Eun: tên tiếng Hàn hay cho nữ có nghĩa là bạc, mong con có cuộc sống sung túc
  • Eunji: lòng tốt, trí tuệ và sự thương xót
  • Ga Eun: tên tiếng Hàn hay cho nữ, mong muốn con tốt bụng và xinh đẹp.
  • 4. Tên con gái tiếng Hàn mang ý nghĩa là biểu tượng đẹp

    tên tiếng Hàn cho con gái

    • Eunjoo: tên tiếng Hàn hay ý nghĩa là bông hoa nhỏ duyên dáng
    • Gyeonghui: người con gái đẹp và có danh dự
    • Gi: người con gái dũng cảm
    • Gô: luôn hoàn thành mọi việc
    • Ha Eun: tên Hàn Quốc ý nghĩa là người tài năng, có lòng tốt
    • Hayoon: ánh sáng mặt trời, một tên tiếng Hàn hay cho nữ rất đáng yêu
    • Hana: người luôn được yêu quý
    • Haneul: Tên tiếng Hàn cho con gái mang ý nghĩa là bầu trời tươi đẹp
    • Hwa Young/ Haw: bông hoa đẹp, trẻ trung
    • Heejin: viên ngọc trai quý giá
    • Hei-Ran: đóa hoa lan xinh đẹp
    • Jang-Mi: hoa hồng tươi đẹp
    • Kaneis Yeon: hoa cẩm chướng
    • Mi Cha: cô bé tuyệt đẹp
    • Mi Young: có vẻ đẹp vĩnh cửu
    • Molan: Con là đóa mẫu đơn
    • Nari: con đẹp như hoa lily
    • Soo-A: Tên con gái tiếng Hàn là một bông sen hoàn hảo
    • Soo-Gook: hoa tú cầu
    •  Seonhwa: hoa thủy tiên
    • Tullib: hoa tulip

    5. Tên con gái Hàn quốc mang đến sự may mắn

    • Hee-Young: niềm vui, sự thịnh vượng
    • Hyejin: Tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho con gái với ý nghĩa con là người con gái thông minh, sáng sủa
    • Haebaragi: tên tiếng Hàn hay cho nữ có ý nghĩa là hoa hướng dương
    • Hye: đặt tên tiếng Hàn hay cho con gái là Hye với ý nghĩa con là người thông minh
    •  Hyeon: người con gái có đức hạnh
    • Hyo: có lòng hiếu thảo
    • Hyo-joo: ngoan ngoãn
    • Hyuk: tên tiếng Hàn hay cho nữ với ý nghĩa con luôn rạng rỡ, luôn tỏa sáng
    • Hyun: thông minh, sáng sủa
    • Jae: tên tiếng Hàn cho nữ mong con luôn có được sự tôn trọng

    6. Tên tiếng Hàn hay cho nữ nói về sự thông minh

    • Jee: cô bé khôn ngoan
    • Ji: tên tiếng Hàn hay cho nữ có ý nghĩa là người con gái có trí tuệ
    • Jia: tốt bụng và xinh đẹp
    • Jieun: điều bí ẩn, huyền bí
    • Jimin: tên tiếng Hàn đẹp cho nữ mang ý nghĩa nhanh nhẹn, trí tuệ thông minh
    • Jin-Ae: sự thật, tình yêu, kho báu
    • Minji: cô gái có trí tuệ nhạy bén
    • Jiwoo: giàu lòng vị tha
    • Jiyoung: thắng lợi, tên tiếng Hàn hay cho nữ này thể hiện mong muốn con luôn chiến thắng
    • Joon: tên tiếng hàn đẹp cho nữ là Joon có ý nghĩa là người con gái tài năng

    7. Tên Hàn quốc đẹp nói lên sự dịu dàng, thùy mị 

    • Jung: một cái tên Hàn hay cho nữ trong các bộ phim, có nghĩa là sự thanh khiết
    • Kamou: tình yêu hoặc mùa xuân
    • Kwan: cô gái mạnh mẽ
    • Kyung-Soon: Là tên tiếng Hàn hay có nghĩa vinh dự và nhẹ nhàng
    • Kyung: được tôn trọng
    • Kyung Mi: vẻ đẹp được tôn vinh
    • Kiaraa: con là món quà quý giá của chúa
    • Konnie: tên tiếng Hàn đẹp cho nữ mang ý nghĩa là người con gái kiên định
    • Mindeulle: đây là tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ mang biểu tượng hoa bồ công anh xinh đẹp, dịu dàng
    • Mikyung: đẹp, phong cảnh đẹp
    • Minsuh: người đàng hoàng
    • Nabi: con bướm xinh đẹp
    • Ora: màu tím thủy chung

    8. Tên tiếng Hàn hay cho nữ nói lên sự mạnh mẽ

    • Oung: người kế vị
    • Sae: con là điều tuyệt vời mà tạo hóa ban tặng
    • Sang-Hee: tên tiếng Hàn cho con gái mang ý nghĩa người con gái có lòng nhân từ
    • Sena: vẻ đẹp của thế giới
    • Seo: mạnh mẽ và cứng cáp như một tảng đá
    • Seohyun: để đặt tên tiếng Hàn hay cho con gái ở nhà, bạn có thể chọn Seohyun, nghĩa là tốt lành, nhân đức
    • Seung: chiến thắng
    • Soomin: thông minh, xuất sắc
    • So-hee: trắng trẻo, tươi sáng

    9. Đặt tên tiếng Hàn hay cho nữ mang ý nghĩa là niềm vui

    • Sora: con là bầu trời của ba mẹ
    • Sun Hee: niềm vui và lòng tốt
    • Sun Jung: đây tên tiếng Hàn đẹp cho nữ có nghĩa là tốt bụng và cao thượng
    • Sung: chiến thắng
    • Taeyang: mặt trời
    • Whan: luôn phát triển

    10. Tên Hàn hay cho nữ nói lên sự rực rỡ

    • Wook: mặt trời mọc
    • Woong: là tên Hàn Quốc đẹp có nghĩa là cô gái vĩ đại và tuyệt đẹp
    • Yang-gwi bi: hoa anh túc
    • Yeon: nữ hoàng xinh đẹp
    • Yeona: người con gái có trái tim vàng và lòng nhân từ
    • Yeong: tên tiếng Hàn cho con gái với ý nghĩa con là người dũng cảm
    • Yon: hoa sen nở rộ
    • Yoonah: ánh sáng của thần
    • Yoon-suh: tuổi trẻ vĩnh cửu
    • Young-hee: cô gái đẹp và có lòng dũng cảm
    • Young-mi: người con gái xinh đẹp

    Đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn cho con gái 

    tên tiếng Hàn cho con gái

    Dưới đây là gợi ý những tên phổ biến mà bạn có thể đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn cho con gái: 
    • Ái: Ae (애)
    • An: Ahn (안)
    • Anh, Ánh: Yeong (영)
    • Bích: Pyeong (평)
    • Cẩm: Tên con gái Hàn Quốc là Geum/ Keum (금)
    • Châu: Joo (주)
    • Chung: Jong(종)
    • Diệp: Yeop (옆)
    • Điệp: Deop (덮)
    • Đông: Dong (동)
    • Dương: Yang (양)
    • Giao: Tên tiếng hàn hay cho nữ là Yo (요)
    • Hà: Ha (하)
    • Hân: Heun (흔)
    • Hạnh: Haeng (행)
    • Hoa: Hwa (화)
    • Hoài: Hoe (회)
    • Hồng: Hong (홍)
    • Huế, Huệ: Hye (혜)
    • Hằng: Heung (흥)
    • Hường: Hyeong (형)
    • Khuê: Tên hàn hay cho nữ là Kyu (규)
    • Kiều: Kyo (교)
    • Lan: Ran (란)
    • Lê, Lệ: Ryeo려)
    • Liên: Ryeon (련)
    • Liễu: Ryu (류)
    • Lý, Ly: Lee (리)
    • Mai: Mae (매)
    • Mĩ, Mỹ, My: Mi (미)
    • Na: Na (나)
    • Nga: Ah (아)
    • Ngân: Eun (은)
    • Ngọc: Ok (억)
    • Nguyệt: Wol (월)
    • Nhi: Yi (이)
    •  Như: Eu (으)
    • Oanh: Aeng (앵)
    • Phương: Bang (방)
    • Quyên: Kyeon (견)
    • Tâm: Sim (심)
    •  Thảo: Cho (초)
    • Thy: Si (시)
    • Thu: Su (수)
    • Thư, Thúy, Thùy, Thúy: Seo (서)
    • Thục: Sook/ Sil (실)
    • Thương: Shang (상)
    • Thủy: Si (시)
    • Trà: Ja (자)
    • Trang: Jang (장)
    • Trúc: Juk (즉)
    • Vân: Woon (윤)
    • Vi, Vy: Wi (위)
    • Yến: Yeon (연)

    Cách chuyển họ từ tiếng Việt sang tiếng Hàn để đặt tên cho bé 

    Mẹ đã biết cách chuyển tên tiếng Hàn hay cho nữ, nhưng chưa biết các họ thì được chuyển như thế nào. Sau đây là cách chuyển một số họ phổ biến mà mẹ có thể tham khảo:

    • Nguyễn: 원 /Won/
    • Lê: 려 /Ryeo/
    • Trần: 진 /Jin/
    • Hoàng/Huỳnh: 황 /Hwang/
    • Võ, Vũ: 우 /Woo/
    • Lý: 이 /Lee/
    • Dương: 양 /Yang/
    • Ngô: Oh /오/
    • Bùi: Bae /배/
    • Vương: 왕 /Wang/
    • Phạm: 범 /Beom/
    • Đỗ/Đào: 도 /Do/
    • Trịnh/Đinh/Trình: 정 /Jeong/
    • Đàm: 담 /Dam/
    • Trương: 장 /Jang/
    • Hồ: 호 /Ho/
    • Cao: 고 /Ko/
    • Phan: 반 /Ban/

    Với những gợi ý ở trên, cha mẹ có thể chuyển cả họ và tên tiếng Hàn hay cho nữ, chẳng hạn như:

    Tên con là Nguyễn Châu An sẽ được chuyển như sau:

    • Nguyễn: 원 /Won/
    • Châu: Joo (주)
    • An: Ahn (안)
    •  Tên tiếng Hàn hay chobé gái cưng của bạn sẽ được viết là 원 주 안 (Won Joo Ahn)

    Trên đây là những tên tiếng Hàn cho con gái độc đáo, thịnh hành được dùng phổ biến ở xứ Hàn. Bài viết còn hướng dẫn bố mẹ cách chuyển tên cho bé gái từ tên khai sinh tiếng Việt rất thú vị. Với những gợi ý đó, chắc chắn bạn sẽ tìm được tên phù hợp cho bé gái đáng yêu của mình.

    Miễn trừ trách nhiệm

    Các bài viết của Hello Bacsi chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa.

    Thông tin kiểm chứng bởi:

    Lan Quan


    Tác giả: Ban biên tập Hello Bacsi · Ngày cập nhật: 24/08/2022

    advertisement iconQuảng cáo
    app promote banner

    Bài viết này có hữu ích với bạn?

    advertisement iconQuảng cáo
    advertisement iconQuảng cáo