backup og meta
Chuyên mục
Hỏi bác sĩ
Lưu
Công cụ

Đặt tên con gái họ Nguyễn: Gợi ý 345 cái tên ý nghĩa và nhiều may mắn

Thông tin kiểm chứng bởi: Lan Quan


Tác giả: Lan Quan · Ngày cập nhật: 10/03/2023

    Đặt tên con gái họ Nguyễn: Gợi ý 345 cái tên ý nghĩa và nhiều may mắn

    Họ Nguyễn là dòng họ rất phổ biến ở Việt Nam nên việc chọn tên để đặt tên con gái họ Nguyễn thường được tìm kiếm khá nhiều trên các trang mạng như: họ Nguyễn đặt tên con gái là gì, bố họ Nguyễn đặt tên con gái là gì hay con gái họ Nguyễn đặt tên gì hay…? 

    Nếu bạn đang tìm kiếm một cái tên vừa ý nghĩa vừa may mắn để có thể chọn đặt cho bé gái cưng, hãy tham khảo những thông tin mà Hello Bacsi tổng hợp được trong bài viết sau.

    Những lưu ý chung xoay quanh việc đặt tên cho con gái

    Xu hướng đặt tên cho con hiện nay thường là tên 3 – 4 chữ dể có thể ghép lại được một cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp, may mắn. Do đó, để có thể chọn và đặt tên con gái đẹp, nhiều ý nghĩa, bạn cần lưu ý một số điều sau:

    • Bạn nên tránh/hạn chế đặt tên con trùng với tên người lớn trong gia đình, người trong dòng họ.
    • Tránh đặt tên con mà có chữ kết hợp với tên bố/mẹ tạo ra một từ mang ý nghĩa tiêu cực, hài hước. Ví dụ bố tên Hồ thì không nên đặt tên con gái là Giang, hay bố/mẹ tên Giang không nên đặt con tên Mai và ngược lại chẳng hạn.
    • Nên hạn chế chọn cái tên quá phổ biến nhưng không phải vì thế mà lại chọn những cái tên quá khác biệt, khó hiểu hoặc mơ hồ về ý nghĩa để đặt tên cho con.

    Đặt tên con gái họ Nguyễn: Gợi ý danh sách 345 tên con gái hay, nhiều ý nghĩa

    đặt tên con gái họ Nguyễn

    Nếu bạn đang băn khoăn với việc bố họ Nguyễn đặt tên con gái là gì hoặc con gái họ Nguyễn đặt tên gì hay, đừng bỏ qua những cái tên dưới đây!

    A. Những cái tên con gái bắt đầu từ A đến C

    1. Bảo An: Con luôn được bao bọc và sống cuộc đời bình an, hạnh phúc.

    2. Gia An: Con là người mang lại bình an, may mắn cho cả nhà.

    3. Hoài An: Đặt tên con gái họ Nguyễn này mang nghĩa là mong muốn con có cuộc sống bình an.

    4. Tâm An: Con sẽ có một cuộc sống thật bình an, hạnh phúc

    5. Cát Anh: Mang ý nghĩa con là “cô gái may mắn của gia đình.

    6. Liên Anh: Con mang vẻ đẹp và thuần khiết như một đóa hoa sen.

    7. Minh Anh: Con là cô gái vừa có sự tinh anh vừa sắc sảo.

    8. Huyền Anh: Hàm nghĩa con là người tinh anh, sắc sảo.

    9. Phương Anh: Con là người con gái tài giỏi, mang lại tiếng thơm, vinh dự cho gia đình.

    10. Nguyệt Ánh: Con như ánh trăng sáng ngời, tuyệt đẹp.

    11. Hạ Băng: Cái tên thể hiện mong ước con có một vẻ đẹp thuần khiết như băng, sự thông minh và tài giỏi mà hiếm người nào có được.

    12. Hải Băng: Mong ước con sẽ là người phong cách phóng khoáng nhưng bình dị, có cuộc sống an nhàn.

    13. Tuyết Băng: Cô gái có làn da trắng như tuyết, nét xinh đẹp khó cưỡng, tâm hồn trong trắng, giàu phẩm hạnh.

    14. Ngọc Bích: Đây là tên một loại ngọc quý, thể hiện sự thanh cao, cao quý.

    15. Thanh Bích: Con là người có cuộc sống sang trọng, sức khỏe dồi dào luôn, sự may mắn.

    16. Bảo Châu: Đặt tên con gái họ Nguyễn là Bảo Châu ngầm khẳng định con là viên ngọc quý của cha mẹ.

    17. Minh Châu: Con là một cô gái có vẻ đẹp của một là viên ngọc quý, tỏa sáng muôn nơi.

    18. Ngọc Châu: Con gái họ nguyễn đặt tên gì hay? Bạn có thể đặt tên con là Ngọc Châu – cái tên gợi đến vẻ đẹp của một viên ngọc sáng, tinh anh.

    19. Quỳnh Châu: Quỳnh Châu hàm nghĩa là viên ngọc có sắc đỏ, là hình ảnh ẩn dụ để nói về con người cao quý, mang lại sự may mắn, thành công cho người khác.

    20. Diệp Chi: Đối với cha mẹ con là cô gái cành vàng lá ngọc.

    21. Quỳnh Chi: Tên con mang ý nghĩa là một bông hoa quỳnh thơm ngát.

    22. Thảo Chi: Trong tiếng Hán, “thảo chi” là từ dùng để chỉ một loài cỏ may mắn mang lại những điều tốt đẹp nhất đến cho mọi người xung quanh. Việc đặt tên con gái là Thảo Chi cũng mang ý nghĩa  tốt lành như trên.

    23. Thùy Chi: con là cô gái hiền lành, thùy mị, nết na.

    24. Tùng Chi: một cô gái hiền lành nhưng không kém phần cứng cỏi, vững chãi như cây tùng.

    B. Gợi ý tên con gái họ Nguyễn bắt đầu từ D đến G

    đặt tên con gái họ Nguyễn

    25. Bích Diệp: Trong nghĩa Hán – Việt “bích” là từ để chỉ viên ngọc quý, “diệp” là từ tượng trưng cho lá, ngụ ý con nhà quyền quý, dòng dõi danh giá. Vì thế, chọn tên “Bích Diệp” để đặt tên con gái họ Nguyễn là ý chỉ con là cô gái xinh đẹp, thanh tao.

    26. Ngọc Diệp: Cô gái mang vẻ đẹp lấp lánh như viên ngọc.

    27. Kiều Diễm: Cái tên ngụ ý về một người phụ nữ yêu kiều, tươi vui và lôi cuốn, được mọi người yêu mến.

    28. Ngọc Diễm: Ngọc cũng chỉ những người con gái có sắc đẹp lộng lẫy, diễm là sự kiều diễm, xinh đẹp và cốt cách cao sang, vương giả.

    29. Kiều Dung: Con có vẻ đẹp kiêu sa, lộng lẫy, yêu kiều.

    30. Hạnh Dung: Việc chọn tên Hạnh Dung để đặt tên con gái họ Nguyễn hàm ý con là cô gái đức hạnh, nết na.

    31. Phương Dung: Con vừa thông minh lanh lợi, và có lòng bao dung bác ái, hòa nhã với mọi người.

    32. Thu Dung: Con mang vẻ đẹp đằm thắm của mùa thu.

    33. Thùy Dung: Con là người thùy mị, nết na, đằm thắm.

    34. Hướng Dương: Con gái họ nguyễn đặt tên gì hay? Bạn có thể đặt tên con là Hướng Dương – nếu bạn yêu thích hay có kỷ niệm gắn với loài hoa này. Con là cô gái thẳng thắn, chân thật, luôn hướng về ánh mặt trời.

    35. Mỹ Duyên: Một cái tên hay với ý nghĩa xinh đẹp, duyên dáng mà bạn có thể chọn để đặt tên con gái họ Nguyễn.

    36. Huyền Diệu: mang ý nghĩa con sẽ là người con gái có vẻ đẹp kì bí, lôi cuốn.

    37. Hương Giang: Con mang vẻ đẹp của một dòng sông thơ mộng.

    38. Hồng Giang: Cái tên thể hiện mong ước về một người con gái có vẻ đẹp kiều diễm, thùy mị và có ước mơ, hoài bão lớn.

    39. Lam Giang: Con mang vẻ đẹp của một dòng sông xanh hiền hòa. Việc chọn tên Lam Giang đặt tên cho con còn bày tỏ hàm ý con khỏe mạnh, bình yên và sung túc.

    40. Thu Giang: Con luôn xinh đẹp trong sáng tựa như dòng sông mùa thu mát lành.

    41. Ngọc Giao: Con là viên ngọc quý của của ba mẹ.

    42. Quỳnh Giao: Mong con luôn xinh đẹp, có cuộc sống hạnh phúc, ấm no.

    C. Gợi ý tên hay cho bé gái họ Nguyễn bắt đầu từ “H”

    đặt tên con gái họ Nguyễn

    43. Bích Hà: Cái tên thể hiện mong ước của cha mẹ về một người con xinh đẹp, dịu dàng, là niềm tự hào của gia đình.

    44. Minh Hà: Thể hiện mong muốn con là người không chỉ thông minh mà còn xinh đẹp, có những đức tính và phẩm chất tốt.

    45. Ngọc Hà: Việc chọn tên “Ngọc” kết hợp với “Hà” ngụ ý con là người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, trong sáng.

    46. Thanh Hà: Con là cô gái không chỉ xinh đẹp, rạng rỡ mà còn cư xử rất nhã nhẵn, ý tứ.

    47. Thu Hà: Con là người con gái luôn dịu dàng, nhẹ nhàng như dòng sông mát lành của mùa thu.

    48. Bích Hảo: Con xin đẹp như một viên ngọc xanh và tài giỏi.

    49. Mỹ Hảo: Cái tên thể hiện sự hoàn mỹ, hướng tới cái đẹp, sự hoàn hảo.

    50. Nguyên Hảo: Con gái họ nguyễn đặt tên gì hay? Gợi ý là bạn có thể đặt tên con là Nguyên Hảo. Đây là cái tên thể hiện mong ước con là tất cả những gì tốt đẹp của cha mẹ, con sẽ luôn giỏi giang, khôn khéo.

    51. Xuân Hảo: Con luôn vui vẻ, tràn đầy sức sống như mùa xuân và giỏi giang

    52. Bảo Hân: Thể hiện mong ước con là người vui vẻ, lạc quan, hạnh phúc, luôn yêu đời.

    53. Gia Hân: Con chính là niềm vui của cha mẹ và thể hiện mong ước con có cuộc sống bình yên, vui vẻ, may mắn suốt đời.

    54. Bích Hạnh: Con là điều quý giá của bố mẹ, mong con có cuộc sống hạnh phúc.

    55. Hồng Hạnh: Con lớn lên luôn xinh đẹp, có phẩm hạnh tốt.

    56. Minh Hạnh: “Minh Hạnh” là cái tên thể hiện mong ước con thông minh, có phẩm chất, có đức hạnh tốt.

    57. Ngân Hạnh: Là người con ngoan hiền, hiếu thảo, đức hạnh tốt đẹp và có tương lai đầy đủ ấm no.

    58. Thúy Hạnh: Cuộc sống hạnh phúc và mọi điều tốt đẹp nhất sẽ đến với con.

    59. Ánh Hoa: Hoa là sự kết tinh đẹp đẽ của thế giới tự nhiên. Mỗi loài hoa thường mang một ý nghĩa khác nhau tượng trưng cho những tính cách, phẩm chất khác nhau và là biểu tượng dành cho phái đẹp. Tên Hoa thường được đặt cho nữ, chỉ những người con gái có dung mạo xinh đẹp, thu hút. Theo nghĩa Hán – Việt, “ánh” có nghĩa là chiếu sáng, phản chiếu phát ra ánh hào quang. Do đó, cái tên Ánh Hoa có nghĩa là con xinh xắn như một bông hoa, cuộc sống đầy hương sắc.

    60. Cẩm Hoa: Theo nghĩa Hán – Việt, “cẩm” có nghĩa là gấm, cũng mang ý nghĩa là tươi đẹp, lộng lẫy, mỹ lệ. Cẩm Hoa có nghĩa là bông hoa đa màu sắc mang ý nghĩa loài hoa xinh xắn, mĩ lệ, yêu kiều.

    61. Kim Hoa: Kim có nghĩa là tiền bạc, bền vững, kiên cố. Do đó, tên con gái là Kim Hoa có nghĩa con xinh đẹp và quý giá như một đóa hoa bằng vàng.

    62. Hoàng Hoa: Những bông hoa rực rỡ khắp nơi trên đồng cỏ mang trong mình mệnh hoàng gia.

    63. Mai Hoa: Con mang nét đẹp rực rỡ và tươi vui của hoa mai.

    64. Ngọc Hoa: Con như đóa hoa, quý báu như ngọc.

    65. Quỳnh Hoa: Đây là tên một loài hoa đẹp, có hương thơm thu hút. Đặt tên cho con gái là Quỳnh Hoa hàm ý con xinh đẹp và thu hút như đóa hoa quỳnh.

    66. Thanh Hoa: sắc đẹp rực rỡ thanh bình

    67. Ánh Hồng: Theo nghĩa Hán – Việt, “hồng” là ý chỉ màu đỏ, màu tượng trưng cho niềm vui, sự may mắn. Tên con gái là Ánh Hồng có ý nghĩa là con là cô gái có vẻ đẹp hoàn mỹ, rạng ngời như ánh sáng mặt trời toả sáng rực rỡ.

    68. Bích Hồng: Theo nghĩa Hán – Việt, “bích” là một loại ngọc. Tên con gái là Bích Hồng hàm ý con như một viên ngọc sáng, mang vẻ đẹp thuần khiết, có cuộc sống thịnh vượng.

    69. Minh Hồng: Đặt tên con gái họ Nguyễn là Minh Hồng có ý nghĩa gì? Theo nghĩa Hán – Việt, “minh” là thông minh, sáng dạ. Do đó, Minh Hồng là cái tên thể hiện mong ước con luôn thông minh, nhanh trí, có vẻ đẹp mỹ miều, hoàn mỹ.

    70. Phương Hồng: Hồng Phương là cái tên gửi gắm ước mong con là người sống thơm thảo, đức hạnh, có cuộc sống bình yên.

    71. Thu Hồng: Cái tên mang ý nghĩa lớn lên con sẽ là cô gái xinh đẹp, có tính cách nhẹ nhàng như thời tiết trời mùa thu mát lành.

    72. Thúy Hồng: Theo nghĩa Hán – Việt, “thúy” nghĩa là màu xanh. Tên Thúy Hồng là cái tên hàm ý một con người vui tươi, hoạt bát, tràn đầy sức sống.

    73. Bích Huyền: Con như viên ngọc bích, luôn thu hút và nổi bật.

    74. Khánh Huyền: Theo từ điển Hán – Việt, cái tên Khánh Huyềlà hàm ý để chỉ người con gái đẹp, có sự khác biệt, thu hút.

    75. Minh Huyền: Cái tên “Minh Huyền” có ý nghĩa là mong con sinh ra sẽ xinh đẹp, tài sắc, nhanh nhạy, hiểu biết mọi vấn đề một cách kỹ càng.

    76. Ngọc Huyền: Ngọc Huyền được hiểu là viên ngọc màu đen, huyền ảo. Việc đặt tên con gái là Ngọc Huyền hàm ý thể hiện mong ước con là người xinh đẹp, yêu kiều, thùy mị và nết na.

    77. Phương Huyền: Cái tên mang ý nghĩa con là tiếng thơm của cha mẹ, con là người giàu đức hạnh, có danh tiếng.

    78. Thu Huyền: Con yêu sẽ là một cô gái xinh đẹp, dịu dàng như tiết trời mùa thu và có cuộc sống thanh nhàn, luôn thành công, sung túc về sau.

    79. Hoài Hương: Bạn có từng thắc mắc đặt tên con gái họ Nguyễn là Hoài Hương có ý nghĩa gì? Theo nghĩa Hán – Việt, “hoài” có nghĩa là hoài bão, có chí lớn.tên con gái là Hoài Hương hàm ý chỉ mong con là người có ước mơ, có hoài bão, sự nghiệp tỏa sáng rạng rỡ.

    80. Lan Hương: Con là một thiếu nữ dịu dàng và đáng yêu.

    81. Linh Hương: Theo nghĩa Hán – Việt, “linh” có ý là linh thiêng, “hương” có nghĩa là hương thơm. Tên Linh Hương với ý nghĩa con là vật báu linh thiêng và tỏa hương cho đời. Ý nghĩa sâu xa là cha mẹ mong con sống có ích, là người tốt, được yêu thương.

    82. Lưu Hương: Lưu Hương có nghĩa là làn gió thơm, thể hiện người con gái xinh đẹp nhẹ nhàng, tinh tế, thu hút.

    83. Lý Hương: Lý Hương là cái tên để chỉ người thanh thoát, nhẹ nhàng, khiêm nhường và được mọi người yêu mến.

    84. Mai Hương: Con gái họ nguyễn đặt tên gì hay, tên Mai Hương có ý nghĩa gì? Theo nghĩa Hán – Việt, “mai” là giọt sương, ánh nắng ban mai, ý chỉ sự tinh khôi. Mai Hương là cái tên ý chỉ concó vẻ đẹp như giọt sương ban mai, thanh khiết.

    85. Minh Hương: Con là cô gái dịu dàng, rất thông minh và sáng suốt.

    86. Ngọc Hương: Con mang vẻ đẹp của một viên ngọc.

    87. Thanh Hương: Tên Thanh Hương có ý nghĩa gì? Theo nghĩa Hán – Việt, “thanh” tức là thanh tao, nhã nhẵn. Thanh Hương là cái tên con gái mang hàm ý lớn lên con là người có tâm hồn thanh tao, xinh đẹp và rạng rỡ.

    88. Quỳnh Hương: Con như viên ngọc quý luôn xinh đẹp, đáng yêu, hòa nhã.

    89. Xuân Hương: Xuân Hương là cái tên gợi lên sự nữ tính, hàm ý chỉ người con gái đẹp, có sức sống mơn mởn như mùa xuân.

    D. Gợi ý tên hay cho bé gái họ Nguyễn bắt đầu từ “K” đến “L”

    đặt tên con gái họ Nguyễn

    90. Kim Khánh: Theo nghĩa Hán – Việt, “ngân khánh” là chỉ chiếc chuông vàng. Đặt tên con gái họ Nguyễn là Ngân Khánh hàm ý chỉ con như “chiếc chuông vàng” sẽ mang lại niềm vui cho cả gia đình.

    91. Lê Khánh: Theo nghĩa Hán – Việt, “lê” tính từ có nghĩa là đông đảo, chỉ sự sum vầy; “khánh” thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho mọi người. Việc chọn tên Lê Khánh để đặt cho con gái hàm ý mong con sống vui tươi, hạnh phúc, đầm ấm.

    92. Mỹ Khánh: Trong nghĩa Hán – Việt, “khánh” thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ. Mỹ Khánh ý chỉ một cô gái đẹp luôn mang niềm vui đến cho mọi người.

    93. Ngân Khánh: Ngân Khánh là cái tên chỉ cô con gái có tâm hồn trong sáng, tính cách dịu dàng, tương lai sẽ có một cuộc sống sung túc, bình an.

    94. Ngọc Khánh: Ngọc Khánh là cái tên gợi đến sự thuần khiết, trong sáng.

    95. Vân Khánh: Cái tên con gái báo hiệu con là niềm vui của gia đình.

    96. Bích Khuê: Theo nghĩa Hán – Việt, “Khuê” là tên của một vì sao trong thập nhị bát tú – sao Khuê và cũng là tên của một loại ngọc. Việc đặt tên con gái là Bích Khuê mang ý con có nét đẹp sáng trong, dịu dàng như ánh sao Khuê và sang trọng như ngọc.

    97. Hồng Khuê: Theo nghĩa gốc Hán, “Hồng” là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. Hồng Khuê là ý chỉ con luôn tươi vui, xinh đẹp cuốn hút như một vì sao.

    98. Minh Khuê: Đặt tên con gái họ Nguyễn là Minh Khuê thể hiện mong muốn con sẽ luôn thông minh, giỏi giang, thành đạt và toả sáng như sao Khuê.

    99. Ngọc Khuê: là hàm ý mong muốn người con có nét đẹp thanh tú, trong sáng và cuốn hút như sao Khuê, cốt cách cao sang.

    100. Thục Khuê: Nhẹ nhàng, đằm thắm, tốt bụng, yêu thương mọi người.

    101. Tú Khuê: Cô gái có vẻ đẹp thanh tú, sáng ngời, như sao khuê

    102. Bạch Lan: Theo tiếng Hán – Việt, “lan” là tên một loài hoa đẹp, có hương thơm. Tên “Lan” thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng. “Bạch Lan” có nghĩa là hoa lan trắng, dùng để chỉ người con gái xinh đẹp như hoa lan, tâm hồn trong sáng, được mọi người yêu quý.

    102. Bảo Lan: Cái tên mang ý nghĩa con không chỉ xinh đẹp,  duyên dáng mà còn có phẩm chất thanh cao.

    103. Bích Lan: Lan là hoa lan thanh cao xinh đẹp. Bích là tên 1 loài ngọc đẹp, quý giá. Bích Lan có nghĩa cha mẹ mong con xinh đẹp, thanh cao và gặp may mắn

    104. Hà Lan: Theo nghĩa Hán – Việt, “hà” có nghĩa là sông. Cái tên Hà Lan mang nghĩa con là cô gái có dung mạo xinh đẹp như hoa lan, hiền hòa như dòng sông. Bên cạnh đó, Hà Lan còn là tên 1 quốc gia xinh đẹp nổi tiếng với loài hoa tulip và cối xay gió – nơi đây có thể là nơi đánh dấu 1 kỉ niệm tình yêu đẹp của cha mẹ.

    105. Hoàng Lan: Hoàng lan là tên một loài cây, hoa có hương thơm đặc biệt được ví là “hoa của các loài hoa”. Đặt tên con gái là “Hoàng Lan” mang ý nghĩa con là cô gái có dung mạo xinh đẹp, phẩm chất thanh cao, cuộc sống sung túc.

    106 Hồng Lan: Tên đẹp dành cho người con gái với mong muốn con là người có dung mạo xinh đẹp, lôi cuốn và tinh tế.

    107. Hương Lan: Tên cho các bé gái có ý nghĩa con sẽ là một cô gái có dung mạo như hoa, dịu dàng và đáng yêu.

    108. Kim Lan: Kim Lan là đóa hoa lan bằng vàng, có nghĩa là cha mẹ mong con xinh đẹp, tỏa sáng và có cuộc sống giàu sang.

    109. Linh Lan: Linh lan là tên một loài hoa màu trắng, có mùi hơm nhẹ nhàng. Đặt tên con gái họ Nguyên là Linh Lan gợi vẻ nữ tính, dịu dàng và lôi cuốn.

    110. Mai Lan: Mai và lan là tên 2 loài hoa xuất hiện nhiều trong văn chương. Ý nghĩa tên Mai Lan là ý chỉ con mang vẻ đẹp đài các và lôi cuốn như 2 loài hoa này.

    111. Mỹ Lan: Cái tên thể hiện mong muốn con thanh cao và xinh đẹp như đóa hoa lan.

    112. Như Lan: Đặt tên cho con gái là Như Lan thể hiện mong muốn con có vẻ đẹp giống như loài hoa lan, thanh cao, đằm thắm.

    113. Ngọc Lan: Ngọc Lan là tên một loài cây, có hoa ngát hương thơm.Tên con gái là Ngọc Lan hàm ý con là người có dung mạo xinh đẹp, tấm lòng thảo thơm.

    114. Quỳnh Lan: Quỳnh là loài hoa nở về đêm có màu trắng, mùi hương rất thơm. Quỳnh Lan mang ý nghĩa con xinh đẹp, tinh tế thanh cao nhưng vẫn khiêm nhường, hiền hòa.

    115. Tuyết Lan: Cái tên chỉ người con gái có dung mạo xinh đẹp, gương mặt thanh tú như hoa, tâm hồn trong sáng, dịu dàng, phong cách thanh lịch, tinh tế.

    116. Xuân Lan: Con như nhành hoa lan nở vào mùa xuân, xinh đẹp và dồi dào sức sống.

    117. Bích Lâm: Theo tiếng Hán – Việt, “lâm” có nghĩa là rừng, tựa như tính chất của rừng, tên Lâm dùng để chỉ những người bình dị, dễ gần gũi nhưng cũng đầy sức mạnh. Trong khi đó, “bích” là bức tường. Do đó, tên Bích Lâm mang ý nghĩa chỉ con người giỏi giang, mạnh mẽ.

    118. Diệu Lâm: Diệu Lâm là cái tên chỉ người biết cân bằng cuộc sống, có lối sống tốt đẹp.

    119. Kiều Lâm: Kiều ý nói lên vẻ đẹp mảnh mai, xinh đẹp, cuốn hút của người con gái. Kiều Lâm mang ý nghĩa chỉ nét đẹp nhu mì của người phụ nữ tài sắc vẹn toàn. Đặt tên con gái họ Nguyễn là Kiều Lâm, cha mẹ mong muốn những gì tốt lành, đẹp nhất sẽ đến với con.

    120. Ngọc Lâm: Con là viên ngọc sáng, vô giá đối với ba mẹ.

    121. Thùy Lâm: Cái tên Thùy Lâm mang ý nghĩa con xinh đẹp, mạnh mẽ và vững vàng như cánh rừng bạt ngàn.

    122. Mai Lâm: Con xinh đẹp, tài năng nhưng rất giản dị.

    123. Quỳnh Lâm: Tên con gái là Quỳnh Lâm thể hiện khao khát con mang vẻ đẹp thuần khiết như đóa hoa nhưng mạnh mẽ và lôi cuốn như một cánh rừng.

    124. Đan Lê: “Lê” theo gốc chữ Hán có nghĩa là đông đảo, chỉ sự sum họp, đầm ấm; trong khi đó, “đan” có nghĩa là thuốc quý, là tiên đơn. Đan Lê là cái tên chỉ người con gái bình dị, dịu dàng, tâm hồn trong sáng song lại mạnh mẽ.

    125. Quỳnh Lê: Cái tên với ý nghĩa mong con như những bông hoa quỳnh, thanh tú thịnh vượng, vun đầy.

    126. Diễm Lệ: Theo nghĩa Hán – Việt, “diễm” là đẹp lộng lẫy. Do đó, Diễm Lệ là từ chỉ người con gái dung mạo xinh đẹp, sắc sảo.

    127. Kim Lệ: Cái tên mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, tâm tính tốt, có ý chí kiên định vững vàng, thụ hưởng cuộc sống giàu sang, sung túc bền vững.

    128. Mỹ Lệ: Cái tên thể hiện mong muốn con là người có dung mạo xinh đẹp, kiêu sa.

    129. Ngọc Lệ: Con có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao trong sáng như ngọc.

    130. Nhật Lệ: Người có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như ánh mặt trời lan tỏa trên dòng sông.

    131. Thanh Lệ: Thanh Lệ là một cái tên có ý nghĩa chỉ người con gái gia giáo nghiêm trang.

    132. Bích Liên: Trong nghĩa Hán – Việt, “bích liên” có nghĩa là hoa sen xanh, đóa hoa mang vẻ đẹp tươi mới, bí ẩn. Đặt tên con gái là Bích Liên thể hiện mong ước con xinh đẹp như hoa và có cuộc sống bình an, hạnh phúc.

    133. Hồng Liên: Hồng liên là đóa sen hồng, ý chỉ người thanh cao, ngay thẳng.

    134. Kim Liên: Kim Liên là Với ý nghĩa là bông sen vàng, cái tên tượng trưng cho sự quý phái, thuần khiết.

    135. Ngọc Liên: Ngọc Liên là cái tên để chỉ người có tâm hồn trong sáng, sống ngay thẳng dù trong bất cứ hoàn cảnh nào.

    136. Ánh Linh: Ánh Linh có nghĩa là ánh sáng màu nhiệm, ý chỉ con sẽ mang đến một tương lai tươi mới cho gia đình.

    137. Bội Linh: Theo nghĩa chữ Hán, “bội” nghĩa là lớn hơn gấp nhiều lần; “linh” nghĩa là thông minh lanh lợi. Tên Bội Linh mang ý nghĩa cha mẹ mong con thông minh, lanh lợi hơn người.

    138. Cẩm Linh:  Cẩm Linh là tên dành cho các bé gái mang ý nghĩa là mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh và thông minh, lanh lợi.

    139. Diệu Linh: Cái tên mang ý nghĩa là con là điều kỳ diệu của cha mẹ hoặc con là một cô bé xinh đẹp, nhanh nhẹn, hoạt bát.

    140. Ngọc Linh: Ngọc Linh là cái tên tương đổi phổ biến, không chỉ dành đặt cho con gái họ Nguyễn, thể hiện mong muốn con xinh xắn như ngọc và có cuộc sống tốt đẹp.

    141. Phương Linh: Trong Hán – Việt, từ “phương” có nghĩa là sự dịu dàng và hòa nhã, hương thơm ngát. Phương Linh là ý chỉ cô gái xinh đẹp, đáng yêu, tốt tính, cuộc sống gặp nhiều may mắn, bình yên.

    142. Thùy Linh: Tên con gái thể hiện mong ước con sẽ là cô gái xinh đẹp, thông minh, lanh lợi, thùy mị và đáng yêu.

    143. Tú Linh: Con gái họ nguyễn đặt tên gì hay? Gợi ý là bạn có thể đặt tên con là Tú Linh – ý chỉ cô gái xinh đẹp, thanh tú.

    E. Gợi ý tên hay cho bé gái họ Nguyễn bắt đầu từ “M”‘ đến “N”

    đặt tên con gái họ Nguyễn

    144. Ánh Minh: Theo nghĩa Hán – Việt, “minh” có nghĩa là ánh sáng, hay chỉ các loại cây mới nhú mầm hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh). Ánh Minh ý chỉ con xinh đẹp, tỏa sáng như ánh bình minh.

    145. Hồng Minh:  Đây là cái tên phù hợp cho cả bé gái và bé trai. Đặt tên con là Hồng Minh nhằm gửi gắm khát khao con lớn lên sẽ là người thông minh, sáng suốt, luôn gặp may mắn, cuộc sống ngập tràn hạnh phúc.

    146. Ngọc Minh: Đặt tên con gái là “Ngọc Minh” hàm ý con xinh đẹp và quý phái như một viên ngọc sáng.

    147. Nguyệt Minh: Con có vẻ đẹp dịu dàng như ánh trăng.

    148. Thanh Minh: Con là cô gái thông minh, sáng dạ, sống cuộc sống trong sạch thanh cao.

    149. Thu Minh: Một cái tên đẹp dùng để đặt cho các bé gái với ý nghĩa con sẽ luôn tươi đẹp và dịu dàng như ánh sáng mùa thu.

    150. Thúy Minh: Cái tên mang ý nghĩa xinh đẹp, sáng dạ thông minh.

    151. Bích Nga: Theo nghĩa Hán – Việt, “nga” là từ dùng để chỉ người con gái xinh đẹp, thướt tha; “bích” là tên một loại ngọc quý, trong sáng. Do đó, cái tên Bích Nga  thể hiện hàm ý con xinh đẹp như tiên, trong sáng như ngọc.

    152. Hằng Nga: Con mang nét đẹp của chị Hằng trong sáng, rạng ngời.

    153. Hồng Nga: Cái tên mang ý nghĩa con xinh đẹp, luôn vui tươi, tràn đầy sức sống.

    154. Phương Nga: Bố họ nguyễn đặt tên con gái là gì? Bạn có thể đặt tên con là Phương Nga – đây là cái tên hàm ý con sẽ tạo nên tiếng thơm cùng những điều tốt đẹp cho đời.

    155. Ngọc Nga: Con xinh đẹp, trong sáng thuần khiết như ngọc và luôn may mắn.

    156. Quỳnh Nga:  Con xinh đẹp, tính tình khiêm tốn, hiền hòa, thuần khiết.

    157. Thanh Nga:  Cái tên thể hiện ý mong muốn con là cô gái xinh đẹp và thanh tú.

    158. Tố Nga: Từ thường dùng trong văn chương cổ ý chỉ một cô gái yểu điệu thục nữ, hiền hậu.

    159. Ái Ngân: Ái Ngân có nghĩa con là báu vật của ba mẹ, mong muốn con gái xinh đẹp, đáng yêu và có tấm lòng nhân ái.

    160. Bích Ngân: Con có tâm hồn trong trắng, con mang vẻ đẹp như một viên ngọc bích.

    161. Hoàng Ngân: Con là cô gái xinh đẹp được cha mẹ xem như vật báu.

    162. Khả Ngân: Là người con gái xinh đẹp, khả ái, đáng yêu, có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

    163. Kiều Ngân: Ý chỉ con là người con gái xinh xắn, dịu dàng.

    164. Kim Ngân: Kim Ngân là cha mẹ mong muốn con có một cuộc sống giàu sang, sung túc.

    165. Đông Nghi: tên con gái họ Nguyễn 2022 là cô gái có vẻ đẹp sắc sảo, dung mạo uy nghi.

    166. Xuân Nghi: Xuân Nghi là dáng thức mùa xuân, chỉ người con gái phẩm chất đoan trang, tươi xinh đẹp đẽ.

    167. Bảo Ngọc: Tên Ngọc thể hiện người có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, thuần khiết. Đặt tên con gái là Bảo Ngọc thể hiện hàm ý con như viên ngọc quý luôn được mọi người nâng niu, trân trọng.

    168. Bích Ngọc: Bích Ngọc là viên ngọc bích trong sáng, thuần khiết nhưng cứng cỏi. Đặt tên con gái họ Nguyễn bằng cái tên này thể hiện mong ước con lớn lên xinh đẹp, đoan trang, có ý chí cứng để vượt qua được mọi sóng gió cuộc đời.

    169. Khánh Ngọc: Khánh Ngọc mang ý nghĩa chỉ những người con gái có dung mạo xinh đẹp như viên ngọc quý, đoan trang, vui tươi.

    170. Minh Ngọc: Tên Minh Ngọc có ý nghĩa gì? Minh Ngọc là cái tên thường dùng để đặt cho con gái với mong muốn người con gái đó sẽ luôn thông minh, xinh đẹp, lộng lẫy, có sức hút như một viên ngọc.

    171. Thanh Ngọc: Thanh Ngọc là con xinh đẹp, thanh cao, thuần khiết và lôi cuốn.

    172. Ánh Nguyệt: Theo từ điển Hán Việt, “nguyệt” có nghĩa là “trăng”, và vẻ đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, lúc tròn lúc khuyết những vẫn tràn đầy bí ẩn. Cái tên Ánh Nguyệt mang hàm ý con đẹp tựa ánh trăng dịu dàng.

    173. Bích Nguyệt: Con như ánh trăng dịu dàng, trong sáng, thể hiện hàm ý con có cuộc sống hạnh phúc, viêm mãn.

    174. Minh Nguyệt: Tên con là sự kết hợp hài hòa của nét đẹp trong sáng dịu dàng như vầng trăng & sự thông minh, tinh anh

    175. Thanh Nguyệt: Tên con gái là Thanh Nguyệt hàm ý nói đến người có tâm hồn trong sáng, nét đẹp bình dị, phẩm chất thanh cao.

    176. Thu Nguyệt: Tên con gái đẹp họ Nguyễn với hàm ý con mang vẻ đẹp dịu dàng của ánh trăng thu.

    177. Bảo Nhi: Theo nghĩa Hán – Việt, “nhi” có ý nghĩa nhỏ nhắn, đồng thời cũng mang ý nghĩa chỉ người con gái xinh xắn, luôn mang đến cảm giác thân thiện. Đặt tên con gái là Bảo Nhi có ý nghĩa là con là bảo bối của cha mẹ, cha mẹ rất mực yêu thương con.

    178. Châu Nhi: Cái tên này mang ý nghĩa cha mẹ yêu thương và mong con có cuộc sống sung túc.

    179. Diệu Nhi: Cái tên thể hiện mong ước lớn lên con sẽ là một cô nàng thông minh, xinh đẹp

    180. Đông Nhi: Đông Nhi là ý chỉ người con ngoan, biết suy nghĩ, bình tĩnh, sâu sắc và có thái độ sống tốt.

    181. Hương Nhi: Đưa con xinh xắn ngoan hiền của cha mẹ, sống tốt, mang lại tiếng thơm cho đời.

    182. Kiều Nhi: Có nghĩa là người con gái bé bỏng, xinh đẹp.

    183. Phương Nhi: Con sẽ là con ngoan của cha mẹ, luôn đáng yêu và sống chan hòa với mọi người.

    184. Thảo Nhi: Một người con ngoan hiền, hiếu thảo.

    185. Tuệ Nhi: Cô gái xinh đẹp và thông tuệ.

    186. Tố Nhi: Có ý chỉ người con gái nhỏ xinh đẹp, khiêm nhường, mộc mạc.

    187. Kiều Như: Mong muốn con có nét đẹp thanh tao, quý phái như nhưng ngọc.

    188. Ngọc Như: “Ngọc” là đá quý. “Ngọc Như” nghĩa là con người đáng quý đáng yêu như ngọc như ngà.

    189. Tố Như: Tố là chân tình. Tố Như hàm nghĩa chỉ con người chân thành, tinh tếvà rất nhạy bén.

    190. Quỳnh Như: Cái tên mang ý nghĩa chỉ một người vừa có tài vừa có sắc nhưng dịu dàng và khiêm nhường, không phô trương.

    F. Gợi ý tên hay cho bé gái họ Nguyễn bắt đầu từ “O” đến “S”

    đặt tên con gái họ Nguyễn

    191. Cẩm Oanh: Theo nghĩa Hán – Việt, “cẩm” mang ý nghĩa là gấm vóc, lụa là, ý chỉ sự giàu sang, phú quý. Đặt tên con gái là Cẩm Oanh với mong muốn con mang vẻ đẹp đa quý phái, tinh tế, là người có hiểu biết sâu rộng và cuộc sống hạnh phúc.

    192. Kiều Oanh: Tên Kiều nói về dáng điệu đáng yêu, kiều diễm của cô gái. Kiều Oanh là người con gái mang vẻ ngoài đáng yêu, đa sắc đa tài.

    193. Kim Oanh: ý nghĩa tên Kim Oanh là loại chim oanh vàng, đặt tên gọi này cho con gái yêu với mong muốn con sau này sẽ có một cuộc sống vui vẻ, tràn ngập tiếng cười và luôn là đứa trẻ đáng yêu, có một cuộc sống giàu sang phú quý.

    194. Hoàng Oanh: Hoàng oanh có nghĩa là con chim oanh vàng, một loài chim quý. Lấy tên Hoàng Oanh để đặt cho con gái hàm ý con xinh đẹp như chim oanh vàng, cuộc sống tự do.

    195. Phương Oanh: Theo nghĩa Hán – Việt, “Phương” có nghĩa là hương thơm, chỉ sự lôi cuốn. Phương Oanh ý chỉ người con gái có tâm hồn lãng mạn, hiểu biết, có tài ăn nói thu hút.

    196. Bảo Quế: Trong dân gian “quế” là loài cây thơm ngát tượng trưng cho phú quý, sự ấm áp từ hương thơm của nó và hàm ý chỉ sự quý hiếm. Bảo Quế là tên thường được đặt cho con gái với hàm ý con chính là bảo vật của bố mẹ, con luôn được nâng niu.

    197. Hồng Quế: Đặt tên cho con gái là Hồng Quế ý chỉ mong con là cô gái dịu dàng, dễ thích nghi để vươn lên trở thành người thành công, có chỗ đứng trong xã hội.

    198. Ngọc Quế: Con là cô gái dịu dàng, ấm áp, là báu vật của gia đình mình.

    199. Thu Quế: “Thu” tức mùa thu, mùa có tiết trời dịu mát nhất trong năm. Tên con gái là “Thu Quế” gợi đến đức tính thông minh, tinh anh cùng vẻ đẹp hiền hòa, dịu dàng như mùa thu.

    200. Ái Quỳnh: Theo nghĩa Hán – Việt, chữ “quỳnh” được hiểu là viên ngọc đẹp, thanh tú. Ngoài ra, “Quỳnh” còn là loài hoa đẹp chỉ nở vào ban đêm, hoa có màu trắng tinh khôi, kiêu sa. Ái Quỳnh chỉ người con gái có tấm lòng nhân hậu, xinh đẹp, được yêu thương.

    201. Ánh Quỳnh: Chỉ người con gái xinh đẹp, diễm lệ như đóa hoa quỳnh, thanh cao và có khí chất.

    202. Diễm Quỳnh: Ý chỉ người con gái có dung mạo xinh đẹp, có tài năng, cuộc sống hạnh phúc.

    203. Khánh Quỳnh: Ý người con gái có vẻ đẹp tựa như đóa hoa quỳnh, luôn gặt hái thành công.

    204. Hương Quỳnh: Đặt tên con gái là Hương Quỳnh gợi lên vẻ đẹp thanh tao, mùi hương quyến rũ của hoa quỳnh khi nở về đêm, hàm ý con là cô gái duyên dáng, đằm thắm, dịu dàng

    205. Như Quỳnh: Con mang vẻ đẹp dịu dàng, thanh tao như đóa hoa quỳnh.

    206. Thu Quỳnh: Hoa quỳnh vốn dĩ đã đep, có mùi thơm quyến rũ, nở trong tiết trời mùa thu lại càng đẹp và lôi cuốn hơn. Do đó, cái tên Thu Quỳnh chỉ người con gái xinh đẹp, tính cách nhẹ nhàng.

    207. Bích Sương: “Sương” là từ gợi đến hình ảnh giọt sương trong suốt thanh khiết, đọng lại trên những chiếc lá, mang vẻ đẹp lung linh, huyền ảo khi có ánh mặt trời soi chiếu.  Ý nghĩa tên Bích Sương là con mang vẻ đẹp trong trẻo và tinh khôi như giọt sương.

    208. Mỹ Sương: Mỹ sương là hình ảnh giọt sương đẹp đẽ với ý nghĩa thể hiện sự tinh khôi, thuần khiết, trong trẻo. Tên Mỹ Sương thường là cái tên dành riêng cho con gái với ý nhẹ nhàng và thuần khiết.

    209. Ngọc Sương: Con mang vẻ đẹp của giọt sương buổi sớm trong veo như ngọc, hàm ý con có sự dịu dàng, đằm thắm.

    210. Thu Sương: Giọt sương mùa thu, tên con gắn liền với thiên nhiên trong lành, tạo cảm giác nhẹ nhàng, yên ổn.

    211. Tuyết Sương: Hai hình ảnh “tuyết” và “sương” đều đại diện cho sự trong trắng, tinh khôi và tinh khiết. Tên con gái là Tuyết Sương mang ý nghĩa con là cô gái luôn giữ được sự trong trẻo, tinh khiết.

    G. Gợi ý tên hay cho bé gái họ Nguyễn bắt đầu với “T”

    đặt tên con gái họ Nguyễn

    212. Ái Tâm: Theo nghĩa Hán – Việt, “tâm” là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên Ái Tâm thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.

    213. Ánh Tâm: Ánh là tia sáng. Tên Ánh Tâm là trái tim trong sáng, hàm nghĩa người có nhân cách đẹp đẽ.

    214. Băng Tâm: Cái tên hàm ý chỉ người con gái có tâm hồn trong sáng, thanh cao.

    215. Bích Tâm: Bích là ngọc bích. Bích Tâm là trái tim thuần khiết đẹp đẽ

    216. Diệu Tâm: Diệu là kỳ ảo, Diệu Tâm là con tim hiền lành thuần phác

    217. Diệu Tâm: Diệu là kỳ ảo, Diệu Tâm là con tim hiền lành thuần phác

    218. Hạnh Tâm: Theo Hán – Việt, “hạnh” thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành, nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Đặt tên cho con gái là Hạnh Tâm ý chỉ con là người nết na, hiền hòa.

    219. Hằng Tâm: Hằng Tâm là cái tên mang ý nghĩa con là người có trái tim nhân hậu.

    220 Hoàng Tâm: Ý chỉ con không chỉ là người xinh đẹp mà còn là người sống có chuẩn mực đạo đức.

    221. Khánh Tâm: Theo nghĩa Hán – Việt, “khánh” có ý nghĩa là tốt đẹp. Đặt tên con gái là Khánh Tâm ý chỉ con là người có trái tim yêu thương.

    222. Minh Tâm: Con không chỉ xinh đẹp mà còn có một tấm lòng thánh thiện.

    223. Mỹ Tâm: Là người con gái không chỉ xinh đẹp mà còn có một tấm lòng nhân ái bao la.

    224. Thanh Tâm: Con là người có trái tim trong sáng, dạt dào tình yêu thương.

    225. Cát Tiên: Theo nghĩa Hán – Việt, “tiên” có nghĩa là thoát tục, ý chỉ cuộc sống an nhàn, hướng đến điều thiện hướng đến tương lai tốt đẹp. Chữ Tiên còn thể hiện tính cách hiền dịu, thướt tha của người con gái. Cát Tiên hàm ý con là cô con gái xinh đẹp, giỏi giang, là điều may mắn nhất mà ba mẹ có được.

    226. Cẩm Tiên: con là cô gái với nét đẹp truyền thống, được nhiều người yêu quý

    227. Bích Tiên: “Bích” theo nghĩa Hán Việt là loại đá quý, càng được mài dũa càng đẹp. Con là một cô gái tài giỏi, đức hạnh, tài đức vẹn toàn

    228. Hồng Tiên: cuộc sống con sẽ tràn đầy màu hồng, được nhiều người giúp đỡ, yêu thương

    229. Kiều Tiên: con mãi luôn là co gái yêu kiề, xinh đẹp được nhiều người yêu quý

    230. Mỹ Tiên: con mỹ miều, xinh đẹp, đoan trang, được  nhiều người yêu thương.

    231. Ngọc Tiên: con như viên ngọc quý của ba mẹ, vừa xinh đẹp giỏi giang lại có tâm hồn trong sáng như băng thanh ngọc khiết

    232. Thảo Tiên: cô con gái của ba mẹ không những xinh đẹp, giỏi giang, còn nết na, hiền thảo với ba mẹ

    233. Thùy Tiên: Thùy là dịu dàng. Thùy Tiên là cô gái dịu dàng, sống có chuẩn mực.

    234. Thủy Tiên: Tên một loài hoa. Thủy Tiên là cô con gái xinh đẹp, mọi điều tốt đẹp nhất sẽ đến với con.

    235. Quỳnh Tiên: Con là cô gái xinh đẹp như bông hoa quỳnh.

    236. Cát Tường: Theo nghĩa Hán – Việt, “cát” (hay còn gọi là “kiết”) có nghĩa là tốt lành; “tường” có nghĩa là điều may mắn, phước lành. “Cát tường” là cụm từ dùng để nói đến những điều tốt lành, sự viên mãn, hạnh phúc. Việc đặt tên con gái là “Cát Tường” thể hiện niềm tin của ba mẹ rằng con chính là sự may mắn của gia đình, những điều tốt lành, may mắn sẽ đến với con.

    237. Bảo Thanh: Theo nghĩa Hán – Việt, “bảo” có nghĩa là bảo bối, gia bảo; “thanh” là màu xanh, ý chỉ tuổi trẻ, sự thanh cao, thanh bạch. Cái tên Bảo Thanh mang ý nghĩa con là là đứa con quý, bố mẹ mong con lớn lên mạnh khỏe, xinh đẹp, trong sáng.

    238. Diệu Thanh: Tên con gái là Diệu Thanh thể hiện mong ước lớn lên con không chỉ là cô gái xinh đẹp mà còn thanh cao, có khí chất.

    239. Kim Thanh: Đặt tên cho con gái họ Nguyễn là Kim Thanh hàm ý mong con sau này sẽ có cuộc sống sung túc, ấm no.

    240. Ngọc Thanh: Con là cô gái xinh đẹp, thanh tú như hòn viên ngọc quý.

    241. Xuân Thanh: Xinh đẹp và căng tràn sức sống như mùa xuân. Cô gái không chỉ đẹp mà còn rất trong sáng, dịu dàng.

    242. Bích Thảo: Theo nghĩa Hán – Việt, “thảo” có nghĩa là cỏ, “bích” là màu xanh và  cũng là một loại ngọc. Do đó, tên “Thảo” thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Do đó, tên con gái là “Bích Thảo” thường mang nghĩa tươi vui, tràn đầy sức sống như cỏ xanh.

    243. Dạ Thảo: Dạ Thảo là tên một loài hoa thơm ngát, đặt cho con gái tên này gợi lên hình ảnh con là cô gái xinh đẹp, đáng yêu, tràn đầy sức sống.

    244. Huyên Thảo: Huyên Thảo là cái tên hàm ý con sẽ là người hiếu thảo và hiền lành, có cuộc sống hạnh phúc.

    245. Nguyên Thảo: Con là người có sức sống mạnh mẽ, luôn tươi vui, xinh đẹp và yêu kiều.

    246. Phương Thảo: Theo nghĩa Hán – Việt, “phương” là hương thơm. Phương Thảo ý là “cỏ thơm” – một cái tên con gái đáng yêu.

    247. Quyên Thảo: Theo nghĩa Hán – Việt, “quyên” là tên một loài chim – chim cuốc, thường thấy vào mùa hè. Đặt tên con gái là Quyên Thảo thể hiện mong muốn con luôn xinh đẹp, tràn đầy sức sống, luôn vui tươi, nhanh nhẹn.

    248. Thanh Thảo: Cái tên gợi lên vẻ nhẹ nhàng, thanh thoát. Con là người luôn tươi tắn, dồi dào sức sống như thảm cỏ xanh.

    249. Xuân Thảo: Xuân Thảo có nghĩa là hoa cỏ mùa xuân, ba mẹ mong con xinh đẹp, tràn trề sức sống.

    250. Hoài Thu: Theo nghĩa Hán – Việt, “thu” có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn; “hoài” nghĩa là nhớ, hoài niệm. Ngoài ra, “thu” còn là mùa thu – mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, tiết trời dịu mát. Cái tên Hoài Thu thường gợi đến hình ảnh người con gái dịu dàng, đáng yêu.

    251. Hồng Thu: Hồng thu  có ý nghĩa là mùa thu có sắc đỏ ý chỉ con là người có nhiệt huyết.

    252. Lệ Thu: Con mang vẻ đẹp dịu dàng như mùa thu.

    253. Ngọc Thu: “Ngọc” thể hiện người có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, thuần khiết. Đặt tên con gái là Ngọc Thu hàm ý khẳng định con  xinh đẹp như một viên ngọc, tính cách nhẹ nhàng ôn hòa như mùa thu.

    254. Anh Thư: Theo nghĩa Hán – Việt, “thư” chỉ người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, bao dung và nhân hậu. Đặt tên con gái là Anh Thư thể hiện mong ước lớn lên con sẽ là một nữ lưu anh kiệt.

    255. Diễm Thư: Con là cô gái xinh đẹp, kiều diễm.

    256. Kim Thư: Ý chỉ người phụ nữ xinh đẹp, nết na, trước sau vẹn toàn.

    257. Hoàng Thư: Con là cô gái xinh đẹp, thông tuệ và luôn hạnh phúc.

    258. Minh Thư: Con sẽ là người phụ nữ trong sáng, chân thành không gian dối, là con người của sự chính nghĩa.

    259. Bích Thủy: Theo nghĩa Hán – Việt, “thủy” là nước, một trong 5 yếu tố của ngũ hành, tồn tại trong tự nhiên rất cần thiết cho sự sống. Têm con gái là Bích Thủy gợi đến hình ảnh con xinh đẹp thướt tha như dòng nước trong xanh, hiền hòa.

    260. Hạnh Thủy: Theo Hán – Việt, tên “hạnh” có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành, còn có nghĩa là tính nết, đức hạnh của con người. “Hạnh Thủy” là tên thường được dùng để đặt cho con gái, hàm ý chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

    261. Phương Thủy: Theo nghĩa Hán – Việt, “Phương” có nghĩa là hương thơm, “Thủy” có nghĩa là nước. “Phương Thủy” dùng để nói đến hương thơm tinh khiết, trong lành của nước. Tên “Phương Thủy” được đặt nhằm mong muốn con được xinh đẹp, trong sáng, thuần khiết, tinh tế.

    262. Thanh Thủy: Con rất xinh đẹp, trong sáng và cuộc sống bình an.

    263. Thu Thủy: Con luôn xinh đẹp, kiều diễm như trời thu và hạnh phúc.

    264. Bảo Trang: Theo nghĩa Hán – Việt, “trang” không chỉ là nghiêm túc, là to lớn mà còn có nghĩa là trụ cột, là vẻ đẹp của sự mạnh mẽ, vững chắc. Đặt tên con gái họ Nguyễn là Bảo Trang mang ý nghĩa con là vật báu, là đứa con thông minh, xinh đẹp của bố mẹ.

    265. Ðoan Trang: Cái tên thể hiện sự đẹp đẽ mà kín đáo, nhẹ nhàng, đầy nữ tính

    266. Kiều Trang: Cái tên gợi đến hình ảnh một cô gái kiều diễm, đoan trang.

    267. Mai Trang: “Mai” là tên một loài hoa đẹp nở vào đầu mùa xuân – hình ảnh tượng trưng cho ước mơ và hy vọng. “Mai Trang” dùng để chỉ những người có vóc dáng thanh tú, tính cách dịu dàng, đáng yêu và tràn đầy sức sống.

    268. Minh Trang: Con là người con gái vừa thông minh, mang vẻ đẹp nhẹ nhàng.

    269. Ngọc Trang: Cái tên gợi lên vẻ đẹp thùy mị, đoan trang cùng tâm hồn trong sáng, thanh khiết như ngọc.

    270. Bảo Trâm: Theo từ điển Hán – Việt, “Trâm” là từ chỉ một loại phụ kiện của phụ nữ xưa, thường chỉ có những cô gái giàu sang. Do đó, Trâm là hàm ý chỉ những cô tiểu thư khuê các, sắc sảo, thông minh. Bảo Trâm hàm ý chỉ con là cô gái xinh đẹp, là bảo vật của cha mẹ.

    271. Bích Trâm: người con gái xinh đẹp, kiều diễm, cao quý, tài giỏi, mong con được yêu thương, chiều chuộng.

    272. Kiều Trâm: “Kiều” dùng để gợi đến dáng dấp mềm mại đáng yêu, con gái đẹp. Tên Kiều Trâm là cái tên thể hiện một cách tinh tế về một người con gái tài sắc vẹn toàn.

    273. Minh Trâm: cô gái có dung mạo xinh đẹp, thanh cao, hiền hòa và đôn hậu.

    274. Quỳnh Trâm: Đặt tên con gái là Quỳnh Trâm ý chỉ mong con luôn xinh đẹp, kiêu sa và hạnh phúc.

    275. Thùy Trâm: Người con gái thùy mị, nết na, dịu dàng và có phong thái cao sang.

    276. Tuyết Trâm: Con mang vẻ đẹp cao sang, trong sáng như bông tuyết trắng, tính cách ôn hòa, là mẫu hình lý tưởng của những cô gái.

    H. Gợi ý tên hay cho bé gái bắt đầu với “U” đến “V”

    đặt tên con gái họ Nguyễn

    277. Bảo Uyên: Theo nghĩa Hán – Việt, “uyên” là ý chỉ cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái. Do đó, đặt tên con gái là Bảo Uyên ngụ ý con là cô gái thông minh, am tường mọi chuyện.

    278. Giáng Uyên: Chữ “Giáng” không chỉ hàm ý chỉ sự khéo léo uyển chuyển mà còn mạnh mẽ khi cần thiết. Giáng Uyên mang ý nghĩa con có trí tuệ uyên thâm và có thừa sự khéo léo.

    279. Hạ Uyên: Cái tên dịu dàng, đằm thắm, với mong muốn con gái luôn xinh xắn và đáng yêu.

    280. Lan Uyên: Cô gái đẹp, nhu mì, tính tình hiền hòa.

    281. Mỹ Uyên: Bố họ nguyễn đặt tên con gái là gì, tên Mỹ Uyên có ý nghĩa gì? Mỹ Uyên là cái tên gợi nên một vẻ đẹp tuyệt vời, kiêu sa, đài các.

    282. Ngọc Uyên: Người con gái xinh đẹp, dịu dàng, chân thành và bình dị.

    283. Phương Uyên: Con sẽ là cô gái xinh xắn và có cá tính, luôn trẻ trung và năng động.

    284. Quỳnh Uyên: Đặt tên con gái họ Nguyễn là Quỳnh Uyên hàm ý con là cô gái xinh xắn, dễ thương, tươi tắn, rạng ngời.

    285. Thanh Uyên: Theo nghĩa Hán – Việt, “Thanh” có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Cái tên “Thanh Uyên” gợi đến hình ảnh cô gái xinh đẹp, điềm đạm, nhẹ nhàng.

    286. Thảo Uyên: Người con gái xinh đẹp, dịu dàng, chân thành và bình dị.

    287. Thu Uyên: Con là cô gái đẹp có tâm hồn thơ mộng, dịu dàng và lãng mạn.

    288. Bạch Vân: Theo nghĩa Hán – Việt, “vân” là mây, gợi cảm giác nhẹ nhàng, bồng bềnh, tự do. Bạch vân gợi hình ảnhđám mây trắng tinh khiết trên bầu trời. Đặt tên cho con gái là Bạch Vân hàm ý con xinh xắn và trong trẻo.

    289. Bích Vân: Tên con gái là Bích Vân ý chỉ người con gái đẹp dịu dàng, cao quý, thanh tao.

    290. Cẩm Vân: Theo nghĩa Hán – Việt, “cẩm” là một loại gỗ quý; “vân” là mây. Đặt tên con gái là “Cẩm Vân” ý chỉ người con gái nhẹ nhành, thanh tao, quý phái.

    291. Diệu Vân: Theo nghĩa Hán – Việt, “diệu” có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu. Tên con gái là “Diệu Vân” mang ý nghĩa mong con xinh đẹp và có cuộc sống nhẹ nhàng, hạnh phúc.

    292. Hà Vân: “Hà Vân” là hình ảnh của dòng sông mây trôi lững lờ trên nền  trời xanh, mang dáng vẻ thanh cao, tao nhã, dịu dàng của người con gái.

    293. Hồng Vân: Theo nghĩa gốc của từ Hán, “hồng” ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. Ngoài ra, hồng còn là tên gọi chung của một loại hoa đẹp. Trong văn hóa của người Việt, “Hồng” là cái tên thường được đặt cho con gái. “Hồng Vân” là đám mây hồng xinh đẹp, tươi vui, giàu sức sống.

    294. Khánh Vân: Cái tên xuất phát từ câu thành ngữ “Đám mây mang lại niềm vui”.

    295. Kiều Vân: Kiều Vân là cái tên ý chỉ con sẽ có cuộc sống nhẹ nhàng nhưng đầy thú vị.

    296. Mai Vân: “Mai” là một loài hoa đẹp nở vào đầu mùa xuân – một mùa xuân tràn trề ước mơ và hy vọng. Tên “Mai” dùng để chỉ những người có vóc dáng thanh tú, luôn tràn đầy sức sống để bắt đầu mọi việc. Kết hợp với “Vân” là đám mây nhẹ nhàng, êm đềm. “Mai Vân” nghĩa là đám mây mùa xuân, nho nhã, thanh tú, luôn tràn trề ước mơ hy vọng.’

    297. Minh Vân: Minh Vân là vầng sáng tỏa ra trong đám mây. Tên mang ý nghĩa con không chỉ xinh đẹp, thanh thoát mà còn thông minh, sáng chói

    298. Mỹ Vân: “Mỹ” trong tiếng Hán Việt có nghĩa là xinh đẹp, tốt lành để chỉ về người con gái có dung mạo xinh đẹp như hoa. Tên “Mỹ” mang ý nghĩa mong con lớn lên xinh đẹp tâm tính tốt lành. “Mỹ Vân” có nghĩa là áng mây đẹp dịu dàng, nhẹ nhàng.’

    299. Ngọc Vân: “Ngọc” theo tiếng Hán việt là viên ngọc, loại đá quý có nhiều màu sắc rực rỡ, sáng, trong lấp lánh, thường dùng làm đồ trang sức hay trang trí. Tên “Ngọc” thể hiện người có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý, mang ý nghĩa là trân bảo, là món quà quý giá của tạo hóa. “Ngọc Vân” là một đám mây nhiều màu sắc, rực rỡ, tỏa sáng và quý báu.

    300. Quỳnh Vân: Theo nghĩa gốc Hán, “quỳnh” là một viên ngọc đẹp và thanh tú. Ngoài ra “Quỳnh” còn là tên một loài hoa luôn nở ngát hương vào ban đêm. Tên “Quỳnh” thể hiện người thanh tú, dung mạo xinh đẹp, bản tính khiêm nhường, thanh cao. Kết hợp với “Vân” gợi cảm giác nhẹ nhàng, thanh thoát, Quỳnh Vân mang ý nghĩa đám mây đẹp, thanh tú, đoan trang.

    301. Thanh Vân: Bé như một áng mây trôi trên trời xanh, nhẹ nhàng, trong xanh đẹp đẽ.

    302. Thảo Vân: Con sẽ là cô gái thảo hiền và nhẹ nhàng như đám mây trôi trên trời xanh.

    303. Thúy Vân: Theo nghĩa Hán – Việt, “thúy” dùng để nói đến viên ngọc đẹp, ngọc quý. Thúy Vân là người con gái nhẹ nhàng như áng mây, xinh đẹp, quyền quý.

    304. Thụy Vân: Theo tiếng Hán, “thụy” là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Ngoài ra, “thụy” còn có nghĩa là điềm lành, mong muốn cuộc sống bình an, may mắn, gặp được nhiều điều tốt lành. Thụy Vân là đám mây nhỏ, thanh cao, quý phái, nhẹ nhàng.

    305. Tuyết Vân: Tuyết Vân là đám mây trắng, nhẹ nhàng, thanh khiết.

    306. Ái Vy: Theo tiếng Hán – Việt, “ái” có nghĩa là yêu, chỉ người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa; bên cạnh đó “ái” còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang; “vy” nghĩa là nhỏ nhắn xin xắn. Tên con gái là Ái Vy hàm ý chỉ cô gái nhỏ nhắn, xinh đẹp, nết na, được quý mến.

    307. Bảo Vy: Cái tên hàm ý con là cô gái nhỏ nhắn, xinh xắn, là bảo vật của bố mẹ.

    308. Bích Vy: Tên mang ý nghĩa cô gái nhỏ nhắn có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời.

    309. Cẩm Vy: Tên con có  ý nghĩa là cô gái nhỏ có dung mạo xinh đẹp, quý phái.

    310. Gia Vy: Theo tiếng Hán – Việt, gia có 2 ý nghĩa là loài cỏ lau, mang lại điều tốt đẹp, phúc lành và còn là từu để chỉ gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy bên nhau. Gia Vy là cái tên chỉ người con gái đẹp, mang lại phúc lành cho gia đình.

    311. Hạ Vy: Con sẽ luôn xinh đẹp và tràn đầy sức sống như những loài hoa nở trong mùa hạ

    312. Hiền Vy: Theo nghĩa Hán – Việt, khi nói về người thì “hiền” có nghĩa là tốt lành, có tài có đức. Hiền Vy có nghĩa là cô gái nhỏ nhắn, xinh đẹp, tính tình ôn hòa đằm thắm, dịu dàng, thân thiện.

    313. Hồng Vy: Theo nghĩa gốc Hán, “hồng” là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. Trong văn hóa của người Việt, tên Hồng thường được đặt cho con gái vì đây còn là tên một loại hoa xinh đẹp luôn ngời sắc hương. Đặt tên con gái “Hồng Vy” mang ý nghĩa con xin xắn như đóa hồng nhỏ, rạng ngời sắc hương.

    314. Khánh Vy: Theo tiếng Hán – Việt, “khánh” được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí vui tươi. Tên Khánh Vy hàm ý chỉ người con gái xinh đẹp, vui vẻ, luôn mang lại niềm vui cho mọi người.

    315. Lan Vy: Cái tên thể hiện mong muốn con như loài hoa lan nhỏ nhắn, xinh xắn, tràn đầy sức sống.

    316. Mai Vy: Con xinh đẹp, tinh khôi nhưng cũng mạnh mẽ và kiên cường như hoa mai.

    317. Ngọc Vy: Con là viên ngọc quý, nhỏ bé nhưng giàu sức sống

    318. Nhã Vy: Tên con là mang ý nghĩa một loại hoa vừa xinh đẹp vừa nho nhã và thanh tao

    319. Phương Vy: Tên “Phương Vy” gợi đến nét đẹp dịu dàng, e ấp, kiêu sa, tính cách nhẹ nhàng, thùy mị, thu hút.

    320. Thanh Vy: Cô gái nhỏ nhắn, xinh xắn, có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng, cao quý.

    321. Thảo Vy: Đặt tên con gái họ Nguyễn là Thảo Vy nhằm bày tỏ mong ước con sẽ trở thành một người dịu dàng, hiếu thảo.

    322. Thục Vy: Thục Vy là cái tên mang ý nghĩa cô gái nhỏ nhắn, xinh đẹp, hiền thục và chăm chỉ.

    323. Thùy Vy: mẹ mong con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, thùy mị

    324. Tú Vy: Theo nghĩa Hán – Việt, “tú” là từ để chỉ ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Ngoài ra, “Tú” còn có nghĩa là dung mạo xinh đẹp, đáng yêu. Đặt tên con gái là Tú Vy thể hiện mong ước con là một ngôi sao sáng, xinh đẹp, đáng yêu.

    325. Tường Vy: Cái tên gợi nhớ đến hình ảnh của một loài hoa đẹp.

    326. Yến Vy: Ba mẹ mong con như con chim yến nhỏ nhắn, xinh xắn, thanh tú, đa tài.

    H. Gợi ý tên hay cho bé gái bắt đầu với “X” đến “Y”

    đặt tên con gái họ Nguyễn

    327. Ánh Xuân: Theo nghĩa Hán – Việt, “ánh” là tia sáng. Bên cạnh đó, “xuân” mang ý nghĩa là mùa xuân và còn được hiểu là sự vui tươi, trẻ trung, xuân sắc, thường dùng để chỉ khoảng thanh xuân tươi trẻ. têm con gái là Ánh Xuân hàm ý con là người sắc sảo, tinh tế.

    328. Bảo Xuân: Theo nghĩa Hán – Việt, “bảo” thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Tên “Bảo” thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng. Bảo Xuân hàm ý con là cô gái xinh đẹp, là báo vật của cha mẹ.

    329. Kim Xuân: Theo nghĩa Hán – Việt, “kim” có nghĩa là tiền, là vàng. Tên Kim Xuân mang ý nghĩa thể hiện sự tươi trẻ, sung túc, giàu sang, quý phái.

    330. Mỹ Xuân: Ý chỉ người con gái xinh đẹp, thông minh, tràn trề sức sống.

    331. Ngọc Xuân: Cái tên mang ý nghĩa con như viên ngọc quý, có sức sức sống tràn trề như mùa xuân.

    332. Quỳnh Xuân: Cái tên mang ý nghĩa loài hoa quỳnh nở vào mùa xuân, vừa đẹp ngát hương, vừa tươi trẻ tràn đầy sức sống.

    333. Yến Xuân: Theo nghĩa Hán – Việt, “yến” là chim én. “Yến Xuân” có nghĩa là cánh én mùa xuân, chỉ người con gái lanh lợi xinh đẹp, nhưng yêu kiều như cánh chim chao lượn trong trời xuân.

    334. Bạch Yến: Xét theo nghĩa của từ Hán – Việt, “yến’ là từ thường được dùng để tượng trưng cho người con gái thanh tú, đa tài, vui vẻ, lạc quan, tự do; trong khi đó “bạch” là màu trắng, công minh, rõ ràng. Bạch yến cũng là tên một loài hoa có hương thơm. Đặt tên con gái là Bạch Yến ý chỉ con là người thẳng thắn, không làm hại người khác.

    335. Bảo Yến: Đặt tên con gái là Bảo Yến ý chỉ con là người có phẩm giá, luôn mang đến những điều tốt đẹp, là báu vật của cha mẹ.

    336. Kim Yến: theo tiếng Hán – Việt, “kim” có nghĩa là tiền, là vàng. Tên Kim Yến có nghĩa con như chú chim yến màu vàng, xinh xắn, đáng yêu và cũng có nghĩa là một người thanh tú, đa tài.

    337. Hải Yến: Con chim biển dũng cảm vượt qua phong ba, bão táp.

    338. Hoài Yến: Theo nghĩa Hán – Việt, “hoài” có nghĩa là nhớ, là mong chờ, trông ngóng; ngoài ra “hoài” còn có nghĩa là tấm lòng, là tâm tính, tình ý bên trong con người. Tên con gái là Hoài Yến mang hàm ý con như con chim yến xinh xắn, luôn yêu thương, trân trọng cuộc sống.

    339. Hoàng Yến con chim yến màu vàng, xinh xắn, đáng yêu.

    340. Hồng Yến: Ý chỉ con chim yến mang nhiều phúc lành.

    341. Kim Yến: Con như chú chim yến màu vàng, xinh xắn, đáng yêu.

    342. Minh Yến: Theo nghĩa Hán – Việt, bên cạnh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí được ưa dùng khi đặt tên, “minh” còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh) thể hiện sự khởi tạo những điều tốt đẹp. Minh Yến nghĩa là con chim yến xinh đẹp mang đến những điều tốt lành.

    343. Ngọc Yến: loài chim quý.

    344. Phi Yến: Con chim yến bay lượn tự do.

    345. Thu Yến: Thu Yến con là nét đẹp dịu dàng của mùa thu, tươi vui rộn rã như chú chim yến.

    Hello Bacsi hy vọng rằng với những gợi ý về những cái tên hay và ý nghĩa ở trên, bạn đã chọn cho bé cưng được một cái tên ưng ý.

    Miễn trừ trách nhiệm

    Các bài viết của Hello Bacsi chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa.

    Thông tin kiểm chứng bởi:

    Lan Quan


    Tác giả: Lan Quan · Ngày cập nhật: 10/03/2023

    advertisement iconQuảng cáo
    app promote banner

    Bài viết này có hữu ích với bạn?

    advertisement iconQuảng cáo
    advertisement iconQuảng cáo