
Gói khám sức khỏe tổng quát VIP (Nữ)
Thông tin cơ bản
Đánh giá (0)
Về dịch vụ
• Thông tin gói dịch vụ
Gói dịch vụ được thiết kế dành riêng cho đối tượng nữ giới, tầm soát chuyên sâu các tình trạng bệnh lý với đầy đủ các hạng mục.
Ngoài ra, khi trải nghiệm dịch vụ, quý khách hàng được lưu viện phòng deluxe (12h - 16h) nhằm có được quá trình thăm khám thoải mái nhất.
• Hạng mục dịch vụ
Gói dịch vụ bao gồm các hạng mục như:
+ Khám sức khỏe:
Khám Nội Đa Khoa Tổng Quát
Kiểm tra huyết áp, cân nặng (Điều dưỡng)
Khám thị lực
Kiểm tra thị lực (Điều dưỡng)
Khám kiểm tra răng miệng
Khám CK Nội Tim mạch (có hẹn)
Khám CK Nội tiêu hóa (có hẹn)
Khám phụ khoa, khám vú
+ Cận lâm sàng
Đo thị lực
Chụp đáy mắt không huỳnh quang 2 bên
Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…) [Đo nhãn áp (1 lần)]
Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm
Chụp Xquang răng toàn cảnh
Khám tai mũi họng với nội soi (có hẹn/ không hẹn)
Đo Thính Lực
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng [Siêu âm phụ khoa thường quy]
Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp Liqui Prep
HPV genotype PCR hệ thống tự động
Định lượng Calci toàn phần
Định lượng Calci ion hóa
Định lượng 25OH Vitamin D (D3)
Định lượng ZPP (Zine Proto Phorphyrin) [Kẽm máu]
Điện giải đồ (Na, K, Cl)
Đo hoạt độ AST (GOT)
Đo hoạt độ ALT (GPT)
Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase)
Định lượng Bilirubin toàn phần
Định lượng Bilirubin trực tiếp
Định lượng Bilirubin gián tiếp
Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase)
Định lượng proBNP (NT-proBNP)
Định lượng Cholesterol
Định lượng Triglycerid
Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol)
Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol)
Non HDL-Cholesterol
Định lượng Creatinin
Định lượng Cystatine C
Độ lọc cầu thận ước tính (eGFR) theo Cystatin C
Độ lọc cầu thận ước tính (eGFR)
Định lượng Axit uric
Định lượng Glucose
Định lượng HbA1c
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)
Định lượng Protein toàn phần
Định lượng Albumin
Định lượng sắt huyết thanh
Định lượng Ferritin
Đo hoạt độ CK (Creatine kinase)
Định lượng LDH
Đo hoạt độ P-Amylase
Đo hoạt độ Amylase
Định lượng Fibrinogen (định lượng yếu tố I), phương pháp Clausse-phương pháp trực tiếp
Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động
Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động
Định lượng CRP
Máu lắng (bằng máy tự động) - Nhanh
Định nhóm máu hệ ABO, Rh (D) trên hệ thống máy tự động hoàn toàn
Định lượng RF (Reumatoid Factor)
HBsAg miễn dịch tự động
HBsAb định lượng
HBc total miễn dịch tự động
HCV Ab miễn dịch tự động
HAV total miễn dịch tự động
HAV IgM miễn dịch tự động
Helicobacter pylori Ab test nhanh
Định lượng FT4 (Free Thyroxine)
Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone)
Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine)
Định lượng CA 125 (cancer antigen 125)
Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine)
Định lượng AFP-L3
Định lượng PIVKA (Proteins Induced by Vitamin K Antagonism or Absence) [PIVKA II]
Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)
Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động) [Soi cặn nước tiểu]
Hồng cầu trong phân test nhanh
Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)
Siêu âm tuyến vú hai bên
Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực
Siêu âm tuyến giáp
Thăm dò chức năng hô hấp
Điện tim thường
Đo chỉ số ABI (chỉ số cổ chân/cánh tay)
Nội soi dạ dày va nội soi đại tràng với máy nội soi NBI có gây mê
Nội soi dạ dày và nội soi đại tràng có gây mê (Thuốc)
Nội soi dạ dày và nội soi đại tràng có gây mê (VTTH)
Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết (ống tiêu hóa trên (thực quản, dạ dày, tá tràng, papilla) qua nội soi)
Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết (ống tiêu hóa dưới qua nội soi (đại tràng, trực tràng))
Chụp XQ số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis) [2 bên (3D tomosynthesis)]
Đo mật độ xương bằng kỹ thuật DEXA
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang
Chụp Xquang ngực thẳng
Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u
Đánh giá hệ mỡ cơ thể bằng CT Scan
Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giá giai đoạn có tiêm tương phản
Thuốc đối quang từ trong thăm khám MRI – 1 lọ - (bơm tay)
Quá trình chuẩn bị
• Bạn có thể mang theo hồ sơ bệnh án cũ, kết quả chụp chiếu, xét nghiệm trong quá trình thăm khám.
• Trường hợp có các biểu hiện đau nhức bất thường, có thể trao đổi cùng đội ngũ y bác sĩ.
Chi tiết dịch vụ
Gói khám sức khỏe tổng quát VIP dành cho nữ bao gồm các hạng mục dịch vụ như: + Khám sức khỏe: Khám Nội Đa Khoa Tổng Quát Kiểm tra huyết áp, cân nặng (Điều dưỡng) Khám thị lực Kiểm tra thị lực (Điều dưỡng) Khám kiểm tra răng miệng Khám CK Nội Tim mạch (có hẹn) Khám CK Nội tiêu hóa (có hẹn) Khám phụ khoa, khám vú + Cận lâm sàng Đo thị lực Chụp đáy mắt không huỳnh quang 2 bên Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…) [Đo nhãn áp (1 lần)] Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm Chụp Xquang răng toàn cảnh Khám tai mũi họng với nội soi (có hẹn/ không hẹn) Đo Thính Lực Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng [Siêu âm phụ khoa thường quy] Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp Liqui Prep HPV genotype PCR hệ thống tự động Định lượng Calci toàn phần Định lượng Calci ion hóa Định lượng 25OH Vitamin D (D3) Định lượng ZPP (Zine Proto Phorphyrin) [Kẽm máu] Điện giải đồ (Na, K, Cl) Đo hoạt độ AST (GOT) Đo hoạt độ ALT (GPT) Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) Định lượng Bilirubin toàn phần Định lượng Bilirubin trực tiếp Định lượng Bilirubin gián tiếp Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) Định lượng proBNP (NT-proBNP) Định lượng Cholesterol Định lượng Triglycerid Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) Non HDL-Cholesterol Định lượng Creatinin Định lượng Cystatine C Độ lọc cầu thận ước tính (eGFR) theo Cystatin C Độ lọc cầu thận ước tính (eGFR) Định lượng Axit uric Định lượng Glucose Định lượng HbA1c Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) Định lượng Protein toàn phần Định lượng Albumin Định lượng sắt huyết thanh Định lượng Ferritin Đo hoạt độ CK (Creatine kinase) Định lượng LDH Đo hoạt độ P-Amylase Đo hoạt độ Amylase Định lượng Fibrinogen (định lượng yếu tố I), phương pháp Clausse-phương pháp trực tiếp Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động Định lượng CRP Máu lắng (bằng máy tự động) - Nhanh Định nhóm máu hệ ABO, Rh (D) trên hệ thống máy tự động hoàn toàn Định lượng RF (Reumatoid Factor) HBsAg miễn dịch tự động HBsAb định lượng HBc total miễn dịch tự động HCV Ab miễn dịch tự động HAV total miễn dịch tự động HAV IgM miễn dịch tự động Helicobacter pylori Ab test nhanh Định lượng FT4 (Free Thyroxine) Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) Định lượng CA 125 (cancer antigen 125) Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) Định lượng AFP-L3 Định lượng PIVKA (Proteins Induced by Vitamin K Antagonism or Absence) [PIVKA II] Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động) [Soi cặn nước tiểu] Hồng cầu trong phân test nhanh Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) Siêu âm tuyến vú hai bên Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực Siêu âm tuyến giáp Thăm dò chức năng hô hấp Điện tim thường Đo chỉ số ABI (chỉ số cổ chân/cánh tay) Nội soi dạ dày va nội soi đại tràng với máy nội soi NBI có gây mê Nội soi dạ dày và nội soi đại tràng có gây mê (Thuốc) Nội soi dạ dày và nội soi đại tràng có gây mê (VTTH) Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết (ống tiêu hóa trên (thực quản, dạ dày, tá tràng, papilla) qua nội soi) Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết (ống tiêu hóa dưới qua nội soi (đại tràng, trực tràng)) Chụp XQ số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis) [2 bên (3D tomosynthesis)] Đo mật độ xương bằng kỹ thuật DEXA Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang Chụp Xquang ngực thẳng Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u Đánh giá hệ mỡ cơ thể bằng CT Scan Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giá giai đoạn có tiêm tương phản Thuốc đối quang từ trong thăm khám MRI – 1 lọ - (bơm tay)
Chi tiết địa chỉ
Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Times City
Bảo hiểm kết hợp
Tất cả các nhà cung cấp dịch vụ y tế trên Hello Bacsi được yêu cầu liệt kê chính xác những gói bảo hiểm kết hợp. Nếu có bất kỳ vấn đề về bảo hiểm nào xảy ra, bộ phận Chăm sóc Dịch vụ của chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn và nhà cung cấp.
Bao Viet
Công ty Bảo hiểm Bảo Minh
PTI
PETROLIMEX (PJICO)
Liberty
Pacific Cross
Prudential Việt Nam
Bảo hiểm Viễn Đông
AIG Travel Asia Pacific Pte. Ltd.
Bảo hiểm PVI
Asian Assistance Thailand Co., Ltd.
Trails of Indochina
Wellbe Việt Nam
Insmart HCM
Opening Hours
Giờ làm việc
Thứ Hai
08:00 - 11:30, 13:00 - 16:30
Thứ Ba
08:00 - 11:30, 13:00 - 16:30
Thứ Tư
08:00 - 11:30, 13:00 - 16:30
Thứ Năm
08:00 - 11:30, 13:00 - 16:30
Thứ Sáu
08:00 - 11:30, 13:00 - 16:30
Thứ Bảy
08:00 - 11:30
Chủ Nhật
Đóng cửa
CÓ CẤP CỨU
Phương thức thanh toán

Tiền mặt

Thanh toán trực tuyến