Dược phẩm
Chăm sóc sức khỏe
Chăm sóc cá nhân
Chăm sóc sắc đẹp
Sản phẩm tiện lợi
Thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe nâng cao
Viên nén Lessenol 500mg giảm đau, hạ sốt (10 vỉ x 10 viên)
Viên nén Lessenol 500mg giảm đau, hạ sốt (10 vỉ x 10 viên)
Viên nén Lessenol 500mg giảm đau, hạ sốt (10 vỉ x 10 viên)
Viên nén Lessenol 500mg giảm đau, hạ sốt (10 vỉ x 10 viên)
Viên nén Lessenol 500mg giảm đau, hạ sốt (10 vỉ x 10 viên)
Viên nén Lessenol 500mg giảm đau, hạ sốt (10 vỉ x 10 viên)
Viên nén Lessenol 500mg giảm đau, hạ sốt (10 vỉ x 10 viên)
1/7
Miễn phí ship 100%
Xem tất cả
Sản phẩm 100% chính hãng, mẫu mã có thể thay đổi theo lô hàng

Viên nén Lessenol 500mg giảm đau, hạ sốt (10 vỉ x 10 viên)

85.000 ₫
/Hộp
Khuyến mãi
Miễn phí ship 100%
Số lượng
Excl. Enlie
<p><strong>Thành phần</strong> <br />Paracetamol ............... 500mg<br />Tá dược: PVP K30, Tinh bột sắn, DST, Talc, Magnesi stearat, HPMC, Titan Dioxyd, (PEG) 6000, Ethanol 90 độ vừa đủ 1 viên.</p><p><strong>Chỉ định</strong> (Thuốc dùng cho bệnh gì?)<br />- Đau dây thần kinh, đau khớp mãn tính, đau cơ và gân, đau do chấn thương.<br />- Sốt do viêm, do say nắng.</p><p><strong>Chống chỉ định</strong> (Khi nào không nên dùng thuốc này?)<br />- Người bệnh nhiều lần thiếu máu hoặc có bệnh tim, phổi, thận hoặc gan.<br />- Người bệnh quá mẫn với paracetamol.<br />- Người bệnh thiếu hụt glucose - 6 – phosphat dehydro – genase.</p><p><strong>Liều dùng</strong> <br />- Người lớn và trẻ em trên 11 tuổi: Uống 500mg/lần, cứ 4 – 6 giờ một lần khi cần thiết.<br />- Liều tối đa không quá 4g/ngày.</p><p><strong>Tác dụng phụ</strong> <br />- Da: Nổi ban, mày đay.<br />- Hệ tiêu hóa: Buồn nôn.<br />- Huyết học: Loạn tạo máu (giảm bạch cầu trung tính, giảm toàn thể huyết cầu, giảm bạch cầu), thiếu máu.<br />- Thận: Bệnh thận, độc tính thận khi lạm dụng dài ngày.</p><p><strong>Thận trọng</strong> (Những lưu ý khi dùng thuốc)<br />- Paracetamol không độc với liều điều trị. Đôi khi có những phản ứng da gồm ban dát sần ngứa và mày đay; những phản ứng mẫn cảm khác gồm phù thanh quản, phù mạch và những phản ứng kiểu phản vệ có thể ít khi xảy ra. Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu và giảm toàn thể huyết cầu đã xảy ra.<br />- Thận trọng với người bị phenylceton – niệu.<br />- Thận trọng với người thiếu máu từ trước.<br />- Uống nhiều rượu có thể gây tăng độc tính với gan của paracetamol; nên tránh hoặc hạn chế uống rượu.<br />SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:<br />- Thời kỳ mang thai: Chứa xác định được tính an toàn của Paracetamol trong thai nghén. Chỉ nên dùng cho người mang thai khi cần thiết.<br />- Thời kỳ cho con bú: Không thấy có tác dụng không mong muốn ở trẻ.<br />TÁC DỤNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:<br />- Không có báo cáo.</p><p><strong>Tương tác thuốc</strong> (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)<br />- Courmarin và dẫn chất indantion: Uống dài ngày liều cao Paracetamol làm tăng nhẹ tác dụng chống đông của thuốc này.<br />- Phenothiazin: Chú ý khả năng gây hạ sốt nghiêm trọng ở người bệnh dùng Paracetamol và Phenothiazin.<br />- Alcol: Tăng nguy cơ ngộ độc gan.<br />- Thuốc chống co giật.<br />- Isoniazid: Tăng nguy cơ độc tính gan, chưa xác định được cơ chế chính xác của tương tác này.</p><p><strong>Bảo quản:</strong> Nơi khô, nhiệt độ từ 15 – 25 độ C, tránh ánh sáng.</p><p><strong>Đóng gói:</strong> Hộp 10 vỉ x 10 viên</p><p><strong>Thương hiệu:</strong> Becamex </p><p><strong>Nơi sản xuất:</strong> <span data-sheets-value='{' data-sheets-userformat='{'>Công ty CP Dược Becamex (Việt Nam)</span></p><p><em>Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.</em><br /><em>Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.</em></p>