
Gói khám sức khỏe định kỳ - Gói Kim cương (Diamond)
Thông tin cơ bản
Về dịch vụ
Thăm khám sức khỏe định kỳ hàng năm là một trong những chìa khóa phòng ngừa hiệu quả các tình trạng bệnh lý.
Không chỉ nhận biết được các dấu hiệu bất thường, quá trình thăm khám tổng quát còn hỗ trợ chúng ta nắm bắt được các chỉ số quan trọng của cơ thể, từ đó có những thay đổi phù hợp về chế độ ăn uống, chế độ sinh hoạt.
Gói khám sức khỏe định kỳ - Gói Kim cương tại Trung tâm T-Matsuoka có đầy đủ tất cả những hạng mục dịch vụ sàng lọc sức khỏe, tầm soát ung thư cũng như đánh giá bệnh lý cơ - xương - khớp.
• Lợi ích gói dịch vụ:
Gói dịch vụ có đầy đủ các hạng mục thăm khám Nội tổng quát, tổng phân tích tế bào máu ngoại vi 22 thông số, xét nghiệm miễn dịch các dấu ấn ung thư đi kèm nhiều loại xét nghiệm cần thiết khác. Ngoài ra, quý khách hàng còn được thực hiện các hạng mục chẩn đoán hình ảnh: siêu âm vùng cổ (tuyến giáp, hạch, tuyến nước bọt); siêu âm tuyến vú hai bên (với nữ); siêu âm ổ bụng tổng quát; chụp cắt lớp dãy ngực - bụng tiểu khung kèm đánh giá mỡ nội tạng.
Đặc biệt, với Gói khám sức khỏe định kỳ - Gói Kim cương có thêm hạng mục sàng lọc tình trạng đông máu cơ bản, nhằm phát hiện, chẩn đoán và xử trí các rối loạn đông cầm máu.
Với riêng quý khách hàng nữ giới, gói dịch vụ bao gồm cả quá trình xét nghiệm HPV high low rish nhằm tầm soát, phát hiện virus gây nên tình trạng ung thư cổ tử cung.
Về phần Chẩn đoán hình ảnh, Gói Kim cương bao gồm cả hạng mục chụp cộng hưởng từ não - mạch não đánh giá các bệnh lý về nhu mô não, bất thường mạch máu não như phình mạch não; Chụp cộng hưởng từ cổ/lưng hoặc gối/vai đánh giá các tình trạng bệnh lý cơ xương khớp.
Quá trình chuẩn bị
• Bạn nên thực hiện quá trình khám vào buổi sáng, nhịn ăn ít nhất 6 tiếng trước thời điểm xét nghiệm máu nhằm có được kết quả xét nghiệm chính xác.
Chi tiết dịch vụ
Gói khám sức khỏe định kỳ - Gói Kim cương (Diamond) bao gồm các hạng mục dịch vụ như: I. KHÁM LÂM SÀNG 1. Khám nội tổng quát: Xác nhận tình trạng sức khỏe tại thời điểm khám, tìm ra các triệu chứng thực thể và triệu chứng cơ năng của khách hàng. 2. Khám chuyên khoa tai mũi họng: Khám và phát hiện các bệnh về tai, mũi xoang, vòm mũi họng, khoang miệng, hầu họng, thanh quản, cũng như các cấu trúc của vùng cổ và mặt 3. Khám phụ khoa: Kiểm tra và phát hiện các bệnh lý phụ khoa, tầm soát ung thư cổ tử cung, buồng trứng. (Với nữ) 4. Khám nội cơ xương khớp II. XÉT NGHIỆM A. Xét nghiệm huyết học 1. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi 22 thông số: Cung cấp thông tin về các loại và số lượng tế bào hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu trong máu, giúp chẩn đoán tình trạng thiếu máu, nhiễm trùng và nhiều rối loạn khác. 2. Đông máu cơ bản: Phát hiện, chẩn đoán và xử trí các rối loạn đông cầm máu B. Xét nghiệm sinh hóa 1. Định lượng Triglyceride: Đánh giá tình trạng rối loạn chuyển hóa mỡ máu và nguy cơ mắc các bệnh lý tim mạch 2. Định lượng LDL - C: Đánh giá tình trạng rối loạn chuyển hóa mỡ máu và nguy cơ mắc các bệnh lý tim mạch 3. Định lượng HDL-C: Đánh giá tình trạng chuyển hóa mỡ máu, đơn thuần hay kết hợp với các thông số mỡ máu khác 4. Định lượng Non HDL-Cholesterol: Đo tổng lượng Cholesterol xấu trong cơ thể và nguy cơ xuất hiện các mảng bám xơ vữa trong lòng mạch. 5. Định lượng Cholesterol: Đánh giá tình trạng rối loạn chuyển hóa mỡ máu và nguy cơ mắc các bệnh lý tim mạch 6. Định lượng HbA1c: Đánh giá mức độ kiểm soát đường huyết trước đó 3 tháng, theo dõi điều trị tiểu đường 7. Đo hoạt độ GGT: Đánh giá mức độ tổn thương màng tế bào gan, biểu mô đường mật trong gan 8. Đo hoạt độ AST (GOT): Đánh giá mức độ tổn thương tế bào gan 9. Đo hoạt độ ALT (GPT): Đánh giá mức độ tổn thương màng tế bào gan, biểu mô đường mật trong gan 10. Định lượng Ure máu: Đánh giá chức năng thận và theo dõi các bệnh lý liên quan đến thận 11. Định lượng Creatinine: Đánh giá chức năng lọc của cầu thận, giúp phân độ suy thận và chẩn đoán sớm rối loạn chức năng thận từ mức độ nhẹ tới vừa 12. Định lượng Acid uric: Chẩn đoán, theo dõi bệnh Gout, nhiễm khuẩn, thiếu máu ác tính, đa hồng cầu, cường cận giáp trạng 13. Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine): Đánh giá chức năng tuyến giáp, chẩn đoán bệnh lý tuyến giáp, tuyến yên 14. Định lượng FTA (Free Thyroxine): Đánh giá chức năng tuyến giáp, chẩn đoán bệnh lý tuyến giáp, tuyến yên 15. Định lượng TSH: Đánh giá chức năng tuyến giáp, chẩn đoán bệnh lý tuyến giáp, tuyến yên 16. Định lượng TG: Chẩn đoán và theo dõi tác dụng điều trị K tuyến giáp, xác định các tình trạng cường giáp và suy giáp C. Xét nghiệm miễn dịch các dấu ấn ung thư 1. Định lượng AFP: Sàng lọc và theo dõi điều trị ung thư tế bào gan nguyên phát, ung thư tế bào mầm (tinh hoàn)... 2. Định lượng PSA tự do: Sàng lọc và theo dõi điều trị ung thư tuyến tiền liệt tuyến (Với nam) 3. Định lượng PSA toàn phần: Sàng lọc và theo dõi điều trị ung thư tuyến tiền liệt tuyến (Với nam) 4. Định lượng CA 19-9: Sàng lọc và theo dõi điều trị ung thư tụy, đường mật (Với nam) 5. Định lượng CA 125: Sàng lọc và theo dõi điều trị ung thư buồng trứng, cổ tử cung...(Với nữ) 6. Định lượng CA 15-3: Sàng lọc và theo dõi điều tị ung thư vú (Với nữ) 7. Định lượng 72-4: Giúp chẩn đoán, đánh giá và theo dõi ung thư dạ dày 8. Định lượng Cyfra 21-1: Sàng lọc và theo dõi điều trị ung thư phổi 9. Định lượng NSE: Chẩn đoán, theo dõi điều tị, phát hiện tái phát và tiên lượng ở bệnh nhân ung thư phổi tế bào nhỏ hoặc u nguyên bào thần kinh D. Xét nghiệm vi sinh 1. Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp Thin Prep: Tầm soát những tổn thương tiền ung thư và ung thư tại cổ tử cung (Với nữ) 2. Hồng cầu trong phân test nhanh: Chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa, có hiệu quả trong việc kiểm tra ung thư đại tràng, polyp đại tràng,... E. Xét nghiệm nước tiểu 1. Tổng phân tích nước tiểu 11 thông số: Sàng lọc và giúp chẩn đoán các tình trạng như nhiễm khuẩn đường tiết niệu, rối loạn thận, bệnh gan, đái tháo đường hoặc các tình trạng trao đổi chất khác. F. Xét nghiệm miễn dịch 1. HBsAg miễn dịch tự động: Phát hiện dấu hiệu mắc Viêm gan B 2. HCV ab miễn dịch tự động: Phát hiện dấu hiệu mắc Viêm gan C 3. HaV IgM miễn dịch tự động: Phát hiện dấu hiệu mắc Viêm gan A 4. Xét nghiệm HPV high low risk: Sử dụng để tầm soát, phát hiện virus gây ung thư cổ tử cung III. THĂM DÒ CHỨC NĂNG 1. Điện tim: Chẩn đoán và theo dõi một số bệnh lý tim như rối loạn nhịp tim, nhồi máu cơ tim, bất thường cấu trúc tim... 2. Soi cổ tử cung: Quan sát trực tiếp, nhận biết vị trí và mức độ tổn thương tại cổ tử cung, âm đạo giúp phát hiện sớm các bệnh lý viêm nhiễm, polyp, ung thư cổ tử cung. (Với nữ) 3. Nội soi tai mũi họng: Thăm khám, quan sát trực tiếp, nhận biết vị trí và mức độ tổn thương tai mũi họng. 4. Nội soi đường tiêu hóa trên (thực quản - dạ dày - tá tràng) thông thường: Quan sát trực tiếp, nhận biết vị trí và mức độ tổn thương tại đường tiêu hóa trên: thực quản, dạ dày, tá tràng 5. Dịch vụ gây mê nội soi tiêu hóa đơn: Tránh tình trạng buồn nôn, khó chịu trong quá trình nội soi, giảm nguy cơ va chạm mạnh gây chảy máu, thủng, rách hoặc nhiễm trùng cơ quan đường tiêu hóa. 6. Dịch vụ gây mê nội soi tiêu hóa (trên dưới) 7. Đo mật độ xương toàn phần IV. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 1. Siêu âm vùng cổ (tuyến giáp, hạch, tuyến nước bọt): Chẩn đoán các bệnh về tuyến giáp, tuyến nước bọt, hạch bất thường vùng cổ như bướu giáp lan tỏa, viêm, u tuyến giáp, viêm tuyến nước bọt, u tuyến nước bọt, hạch lao, hạch viêm, hạch di căn... 2. Siêu âm tuyến vú hai bên: Kiểm tra khối u hoặc các bất thường khác ở vú bằng cách sử dụng sóng âm tần số cao nhằm tạo ra hình ảnh chi tiết bên trong vú (Với nữ) 3. Siêu âm ổ bụng tổng quát: Phát hiện, đánh giá được tổn thương ở các cơ quan trong ổ bụng như gan, mật, lá lách, tụy, hệ tiết niệu như thận, bàng quang, niệu quản, hệ sinh dục như tử cung, buồng trứng ở nữ, tuyến tiền liệt ở nam 4. Chụp Xquang tuyến vú 2 bên (Mammography): Sàng lọc và phát hiện các bệnh lý về tuyến vú và ung thư vú ở giai đoạn sớm (Với nữ) 5. Chụp cắt lớp vi tính 128 dãy ngực - bụng tiểu khung kèm đánh giá mỡ nội tạng 6. Siêu âm tinh hoàn - Doppler tinh hoàn mào tinh hoàn hai bên (Với nam) 7. Siêu âm Doppler tim, màng tim qua thành ngực 8. Chụp cộng hưởng từ não - mạch não 9. Chụp cộng hưởng từ cổ/lưng hoặc gối/vai 10. Siêu âm Doppler hệ động mạch cảnh - sống nền ngoài sọ 11. Chụp cắt lớp vi tính 128 dãy tính điểm vôi hóa hệ động mạch vành
Chi tiết địa chỉ
Trung tâm Y khoa Nhật Bản T-Matsuoka
Bảo hiểm kết hợp
Tất cả các nhà cung cấp dịch vụ y tế trên Hello Bacsi được yêu cầu liệt kê chính xác những gói bảo hiểm kết hợp. Nếu có bất kỳ vấn đề về bảo hiểm nào xảy ra, bộ phận Chăm sóc Dịch vụ của chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn và nhà cung cấp.
Công ty Bảo hiểm Bảo Minh
Cathay Life Việt Nam
Prudential Việt Nam
Pacific Cross
PETROLIMEX (PJICO)
PTI
Manulife
Insmart HCM
Opening Hours
Giờ làm việc
Thứ Hai
08:00 - 17:00
Thứ Ba
08:00 - 17:00
Thứ Tư
08:00 - 17:00
Thứ Năm
08:00 - 17:00
Thứ Sáu
08:00 - 17:00
Thứ Bảy
08:00 - 17:00
Chủ Nhật
Đóng cửa
CÓ CẤP CỨU
Phương thức thanh toán

Visa

Tiền mặt

Thanh toán trực tuyến