backup og meta
Chuyên mục
Công cụ
Hỏi bác sĩ
Lưu

Bạn cần biết gì khi đến Nha khoa Sài Gòn?

Thông tin kiểm chứng bởi: Ban biên tập Hello Bacsi


Tác giả: Hoàng Hải · Ngày cập nhật: 20/05/2022

    Bạn cần biết gì khi đến Nha khoa Sài Gòn?

    Nha khoa Sài Gòn là một địa điểm quen thuộc đối với những người có nhu cầu khám răng. Hiện nay, Nha khoa Sài Gòn đã có mặt tại các tỉnh thành như Biên Hòa – Đồng Nai, TP. HCM. Với đội ngũ bác sĩ nha khoa giàu kinh nghiệm, được tu nghiệp tại các trường đại học uy tín trong và ngoài nước chuyên về thẩm mỹ, Nha khoa Sài Gòn đã nhận được sự tin tưởng, quan tâm của rất nhiều khách hàng.

    Qua bài viết dưới đây, Hello Bacsi hy vọng bạn có thể chọn được cho mình các dịch vụ nha khoa ưng ý tại Nha khoa Sài Gòn.

    Tổng quan

    1. Các chi nhánh của Nha khoa Sài Gòn

    Nhận được sự quan tâm, ủng hộ của người dân, hiện nay, Nha khoa Sài Gòn đã giữ vững vị thế và thương hiệu của mình với 3 cơ sở hoạt động được cấp phép tại 3 thành phố lớn như:

    1. TP. Hồ Chí Minh: 565 Trần Hưng Đạo, phường Cầu Kho, quận 1, TP. Hồ Chí Minh.
    2. Biên Hòa – Đồng Nai: 8B Nguyễn Ái Quốc, khu phố 6, phường Tân Tiến, Biên Hòa, Đồng Nai.
    3. Hố Nai – Đồng Nai: 439 Quốc lộ 1A, khu phố 9, phường Tân Biên, Biên Hòa, Đồng Nai.

    Với hơn 15 năm tuổi nghề, phòng khám Nha khoa Sài Gòn luôn trau dồi kinh nghiệm, đầu tư về chất lượng dịch vụ và những điều kiện cần thiết về nhân lực – vật lực để mang lại cho khách hàng những trải nghiệm và sự hài lòng cao nhất.

    3. Đội ngũ bác sĩ nha khoa

    Nha khoa Sài Gòn có một đội ngũ bác sĩ giỏi, giàu kinh nghiệm, luôn tự tin để khắc phục, xử lý hiệu quả tất cả những ca điều trị phức tạp. Một số gương mặt tiêu biểu như:

    1. Bác sĩ Nguyễn Công Viên, chuyên phục hình răng sứ, nha tổng quát, nội nha.
    2. Bác sĩ Thân Trọng Nguyên, chuyên gia cấy ghép implant và các trường hợp phức tạp, nâng xoang, mất răng lâu năm, hàm toàn bộ trên implant.
    3. Bác sĩ Bùi Tuấn Anh, chuyên khoa chỉnh nha niềng răng, thẩm mỹ nha.
    4. Bác sĩ Nguyễn Ngọc Thái, chuyên khoa phục hình răng, cấy ghép implant.
    5. Bác sĩ Nguyễn Văn Cẩn, chuyên nội nha, răng sứ và phục hình.
    6. Bác sĩ Phạm Minh Tuấn, chuyên nha khoa thẩm mỹ, nha khoa tổng quát.

    Lịch làm việc tại Nha khoa Sài Gòn

    1. Giờ làm việc

    Nha khoa Sài Gòn làm việc tất cả các ngày trong tuần, lịch cụ thể như:

    Thứ 2 – thứ 7: 8h00–20h30

    Chủ nhật: 8h00–12h00

    2. Số điện thoại: 1800 1015

    3. Mail: [email protected]

    Các dịch vụ của Nha khoa Sài Gòn

    Dưới đây là một số dịch vụ mà nha khoa đang thực hiện:

    • Cấy ghép implant
    • Niềng răng
    • Trồng răng sứ
    • Cầu răng sứ
    • Mặt dán sứ Veneer
    • Tẩy trắng răng
    • Thẩm mỹ nha khoa

    Dịch vụ trả góp tại Nha khoa Sài Gòn

    Hiện nay, với mong muốn ngày càng nhiều khách hàng được sử dụng các dịch vụ nha khoa uy tín với bác sĩ giỏi và trang thiết bị hiện đại, Nha khoa Sài Gòn đã áp dụng dịch vụ trả góp. Dưới đây là các ngân hàng mà bạn có thể trả góp:

    STT Ngân hàng Quy định
    1 Sacombank Kỳ hạn trả góp: 6, 9, 12 và 24 tháng
    2 VPBank Kỳ hạn trả góp: 3, 6, 9 và 12 tháng
    3 Techcombank Kỳ hạn trả góp: 3, 6, 9 và 12 tháng
    4 Shinhan Bank Kỳ hạn trả góp: 6, 9 và 12 tháng
    5 Eximbank Kỳ hạn trả góp: 3, 6, 9 và 12 tháng
    6 VIB Kỳ hạn trả góp: 3, 6, 9 và 12 tháng
    7 Citibank Kỳ hạn trả góp: 3, 6, 9 và 12 tháng
    8 SeaBank Kỳ hạn trả góp: 3, 6 và 12 tháng
    9 HSBC Kỳ hạn trả góp: 3, 6, 9 và 12 tháng
    10 TPBank Kỳ hạn trả góp: 3, 6, 9 và 12 tháng
    11 MaritimeBank Kỳ hạn trả góp: 3, 6, 9 và 12 tháng
    12 Standard Chartered Kỳ hạn trả góp: 6, 9 và 12 tháng
    13 SCB Kỳ hạn trả góp: 3, 6, 9, 12 tháng
    14 ANZ Kỳ hạn trả góp: 6, 9, 12 tháng
    15 FE Credit Kỳ hạn trả góp: 3, 6, 9, 12 tháng
    16 Nam A Bank Kỳ hạn trả góp: 6, 9, 12 tháng
    17 OCB Kỳ hạn trả góp: 3, 6, 9 và 12 tháng
    18 Kiên Long Bank Kỳ hạn trả góp: 3, 6, 9, 12 tháng

    Bảng giá tại Nha khoa Sài Gòn

    Dưới đây là bảng giá tham khảo Nha khoa Sài Gòn tại Đồng Nai, áp dụng cho 2 chi nhánh Hố Nai và Biên Hòa.

    BẢNG GIÁ NHA KHOA SÀI GÒN B.H
    Chụp phim quanh chóp 20.000 Phim
    Chụp phim Panorex 100.000 Phim
    Chụp phim Cephalo 100.000 Phim
    Chụp Pano + Cepha 150.000 Phim
    Lấy dấu tham khảo 50.000 2 hàm
    Răng tạm cố định 100.000 Răng
    Răng tạm tháo lắp 250.000 Răng
    Chụp phim Cone Bean C.T 300.000 Phim
    Dịch vụ gây mê phẫu thuật 7.500.000 T/hợp
    NHA CHU
    Cạo vôi, đánh bóng 1 lần 250.000 T/hợp
    Cạo vôi, đánh bóng 2 lần 350.000 T/hợp
    Nạo túi, điều trị nha chu viêm đơn giản 500.000 T/hợp
    Nạo túi, điều trị nha chu viêm phức tạp 1.200.000 T/hợp
    Phẫu thuật nha chu 1 hàm 15.000.000 T/hợp
    Phẫu thuật nha chu 2 hàm 25.000.000 T/hợp
    Phẫu thuật nha chu tạo hình nướu dưới 4 răng 6.000.000 T/hợp
    Cạo vôi định kỳ 150.000 2 hàm
    Tạo hình nướu, điều chỉnh xương ổ 1.200.000 Răng
    NHỔ RĂNG TIỂU PHẪU
    Phẫu thuật nang quanh chóp phức tạp 15.000.000 Răng
    Rạch áp xe 300.000 Răng
    Răng 8 ngầm 2.500.000 Răng
    Răng 1 chân, chân răng đơn giản, răng nha chu… 300.000 Răng
    Răng cối, răng dư 500.000 Răng
    Răng khôn (R8) mọc thẳng. Răng nhổ khó 800.000 Răng
    Răng khôn lệch, khó, răng mọc kẹt 1.500.000 Răng
    Răng ngầm, khó, phức tạp 5.000.000 Răng
    Cắt chóp răng cửa 3.000.000 Răng
    Cắt chóp răng cối nhỏ 5.000.000 Răng
    Cắt chóp răng cối lớn 8.500.000 Răng
    Phẫu thuật nang chân răng đơn 5.000.000 Răng
    Gắp mảnh răng vỡ 300.000 Răng
    Cắt nướu làm dài thân răng 500.000 Răng
    Điều chỉnh xương ổ (răng cửa ) 3.000.000 Răng
    Điều chỉnh xương ổ (răng cối) 5.000.000 Răng
    Cố định 1 răng riêng lẻ 1.000.000 Răng
    Cố định bán hàm 3.000.000 Hàm
    Cố định toàn hàm 0 Hàm
    Xử lý ổ răng sau nhổ 800.000 Răng
    Cắt nướu triển dưỡng 500.000 Răng
    Răng ngầm dưới xương vùng răng cửa (hàm trên) 8.500.000 Răng
    Răng ngầm dưới xương vùng răng cối (hàm trên) 15.000.000 Răng
    Răng ngầm dưới xương vùng răng cửa (hàm dưới) 12.000.000 Răng
    Răng ngầm dưới xương vùng răng cối (hàm dưới) 20.000.000 Răng
    Phẫu thuật răng 8 ngầm (HT) 8.500.000 Răng
    Phẫu thuật răng 8 ngầm (HD) 7.500.000 Răng
    CẤY GHÉP IMPLANT
    Lấy dấu, chụp phim, phác đồ điều trị 100.000 T/hợp
    Nong xương không ghép xương 2.000.000 T/hợp
    Nong xương có ghép xương 5.000.000 T/hợp
    Nhổ, ghép xương 5.000.000 T/hợp
    Ghép xương màng 5.000.000 Răng
    Nâng xoang kín, ghép xương 12.000.000 Đơn vị
    Sứ titanium trên implant 3.000.000 Đơn vị
    Sứ paladium trên implant 5.500.000 Đơn vị
    Sứ cercon zirconia trên implant 5.000.000 Đơn vị
    Sứ cameo (Au 40%, Pt 39%) trên implant 9.000.000 Đơn vị
    Phục hình lại sứ trên implant bể: GIẢM 50% 0
    Ghép Block 15.500.000 Răng
    Phẫu thuật cắt nướu, điều chỉnh xương ổ 3.000.000 Cái
    Sứ quý kim trên implant 12.000.000 Đơn vị
    Nâng xoang hở (chưa tính vật liệu ghép) 18.000.000 Vùng ghép
    Xương Bio-Oss (Thụy Sỹ) 4.500.000 Đơn vị
    Màng MIS 4Bone 3.800.000 Đơn vị
    Implant Straumann SL ACTIVE (made in Switzerland) 20.990.000 Trụ
    Implant Straumann (made in Switzerland) 17.990.000 Trụ
    Abutment Straumann SL ACTIVE (made in Switzerland) 7.590.000 Răng
    Abutment Straumann (made in Switzerland) 7.490.000 Răng
    Sứ kim loại (Sườn Ni-Cr, Sứ Ceramco 3) trên implant 1.800.000 Răng
    Sứ B1 (Sườn Cr-Co, Sứ Ceramco 3) trên implant 2.500.000 Răng
    Implant TEKKA (made in France) 14.490.000 Trụ
    Abutment TEKKA (made in France) 5.990.000 Răng
    Sứ Lava+ (3M) trên implant 8.000.000 Răng
    Implant NR lines (Korea) 9.990.000
    Abutment NR lines (Korea) 4.590.000 Răng
    Customized abutment Ti 2.500.000 Răng
    Customized Abutment Zirconia 3.500.000 Răng
    Sứ Zirconia Ceramill Zolid trên implant 6.000.000 Răng
    Implant YES (made in Korea) 8.990.000 Trụ
    Abutment YES (made in Korea) 4.990.000 Cái
    Implant C-Tech (made in Italia) 12.990.000 Trụ
    Abutment C-Tech (made in Italia) 5.990.000 Trụ
    Phục hình bắt vít trên implant 2.500.000 Trụ
    PHỤC HÌNH THÁO LẮP
    Nền nhựa cứng 0 Cái
    Nền nhựa mềm (Biosoft) 2.500.000 Cái
    Khung tiêu chuẩn Vital 2.500.000 Cái
    Khung titan cao cấp 3.500.000 Cái
    Móc đúc 1.200.000 Cái
    Răng Việt Nam 250.000 Răng
    Răng Justi, Vita, Cosmo… 350.000 Răng
    Răng composite 500.000 Răng
    Răng sứ tháo lắp (làm sẵn) 1.200.000 Răng
    Mắc cái đơn (Key đơn) 1.200.000 Cái
    Mắc cài bi 3.000.000 Cái
    Mắc cái đôi (Key đôi) 3.500.000 Cái
    Khung liên kết (bán cố định titanium) 3.500.000 Cái
    Đệm hàm cứng bán hàm, vá hàm 500.000 Lần
    Đệm hàm cứng (toàn hàm) 1.200.000 Lần
    Đệm hàm mềm 2.500.000 Lần
    Phục hình tháo lắp toàn hàm răng composite 12.000.000 Hàm
    Phục hình tháo lắp toàn hàm răng sứ 21.000.000 Hàm
    Răng tháo lắp tạm (răng Việt Nam, nền nhựa tự cứng) 150.000 Răng
    Lót lưới bán hàm 800.000 Hàm
    Lót lưới toàn hàm 1.200.000 Hàm
    Thay rol khung liên kết đơn 400.000 Cái
    Thay rol khung liên kết đôi 600.000 Cái
    Đệm hàm comfort 1 hàm 15.000.000 1 hàm
    Đệm hàm comfort 2 hàm 30.000.000 T/hợp
    PHỤC HÌNH CỐ ĐỊNH
    Sứ kim loại (Sườn Ni-Cr, Sứ Ceramco 3) 1.500.000 Răng
    Sứ B1 (Hợp kim Cr-Co, Sứ Ceramco 3) 1.800.000 Răng
    Sứ titanium 2.500.000 Răng
    Sứ cercon zirconia (toàn sứ) 4.500.000 Răng
    Sứ paladium 5.500.000 Răng
    Sứ bán quý (Sườn Au 40% Pt 39%, Sứ Ceramco 3) mão răng trước (R1-R5) 7.500.000 Răng
    Sứ bán quý (Sườn Au 40% Pt 39%, Sứ Ceramco 3) mão răng sau, nhịp 8.000.000 Răng
    Sứ quý kim (Sườn Au 74%, Pt 4%, sứ Ceramco 3) mão răng trước (R1-R5) 11.000.000 Răng
    Sứ quý kim (Sườn Au 74%, Pt 4%, sứ Ceramco 3) mão răng sau, nhịp 12.000.000 Răng
    Mão Kim loại (Ni-Cr) 1.200.000 Răng
    Mão Kim loại B1 (Cr-Co) 1.500.000 Răng
    Mão Kim loại Titanium 3.000.000 Răng
    Mão Kim loại Paladium 7.000.000 Răng
    Mão kim loại bán quý (Au 40%, Pt 39%) 20.000.000 Răng
    Mão Kim loại quý (Au 74%, Pt 4%) 30.000.000 Răng
    Cùi giả Kim loại (Ni-Cr) 600.000 Cái
    Cùi giả Kim loại B1 (Cr-Co) 700.000 Cái
    Cùi giả Kim loại Titanium 1.200.000 Cái
    Cùi giả Kim loại Paladium 5.000.000 Cái
    Cùi giả kim loại bán quý (Au 40%, Pt 39%) 12.000.000 Cái
    Cùi giả Kim loại quý (Au 74%, Pt 4%) 15.000.000 Cái
    Cùi giả Zirconia 4.000.000 Cái
    Cánh dán Titan đắp sứ 1.200.000 Cái
    Cánh dán Kim loại Cr-Co đắp sứ 800.000 Cái
    Cánh dán Kim loại Cr-Co 500.000 Cái
    Răng tạm (tính phí nếu khách không tiếp tục điều trị) 50.000 Răng
    Cắt mão, tháo chốt 200.000 Răng
    Sứ Lava+ (3M) 6.200.000 Răng
    Sứ Zirconia Ceramill Zolid 5.500.000 Răng
    Mặt dán sứ (sứ ép) 6.500.000 Răng
    TẨY TRẮNG RĂNG
    Tẩy trắng răng sậm màu, tẩy nhiều lần 5.000.000 T/hợp
    Tẩy trắng răng nhiễm sắc 8.000.000 T/hợp
    Tẩy trắng răng chết tủy 1.200.000 Răng
    Tẩy trắng Brite Smile 4.000.000 2 hàm
    Tẩy trắng Polaoffice (35%) 2.500.000 T/hợp
    Tẩy trắng tại nhà 1.500.000 T/hợp
    Thuốc tẩy trắng răng tại nhà 350.000 Tuýp
    Ép máng tẩy trắng răng 2 hàm 300.000 2 hàm
    NIỀNG RĂNG"}”>CHỈNH NHA NIỀNG RĂNG

    Mặt phẳng nghiêng

    5.000.000

    T/hợp

    Trainer

    5.000.000

    Cặp

    Chỉnh nha đơn giản, hở kẽ, 1 hàm…

    12.000.000

    T/hợp

    Chỉnh nha 2 hàm đơn giản

    18.000.000

    T/hợp

    Chỉnh nha 2 hàm phức tạp

    25.000.000

    T/hợp

    Chỉnh nha 2 hàm phức tạp, kéo dài

    30.000.000

    T/hợp

    Chỉnh nha 2 hàm phức tạp, kết hợp TL, Cố định

    35.000.000

    T/hợp

    MINI VIT

    4.000.000

    Vit

    Cắt thắng môi bám thấp

    1.200.000

    T/hợp

    Khí cụ duy trì (máng nhai)

    350.000

    Cái

    Tháo khí cụ chỉnh nha (điều trị nơi khác)

    500.000

    Cái

    Tháo khí cụ duy trì (điều trị nơi khác)

    150.000

    Cái

    Chỉnh nha 2 hàm

    20.000.000

    2 hàm

    Chỉnh nha đơn giản

    10.000.000

    2 hàm

    Chỉnh nha 2 hàm đơn giản

    15.000.000

    2 hàm

    Chỉnh nha 2 hàm phức tạp

    40.000.000

    2 hàm

    Ép máng duy trì (nhựa cứng, dày)

    2.500.000

    Bộ

    Ép máng chỉnh nha

    900.000

    2 hàm

    Mắc cài sứ

    12.000.000

    Bộ

    Invisalign I7 (USD: quy đổi VNĐ theo giá tại thời điểm thanh toán)

    2.500

    T/hợp

    Invisalign Lite (USD: quy đổi VNĐ theo giá tại thời điểm thanh toán)

    4.500

    T/hợp

    Invisalign Full (USD: quy đổi VNĐ theo giá tại thời điểm thanh toán)

    5.500

    T/hợp

    Invisalign Teen (USD: quy đổi VNĐ theo giá tại thời điểm thanh toán)

    6.500

    T/hợp

    Invisalign Combine (USD: quy đổi VNĐ theo giá tại thời điểm thanh toán)

    8.000

    T/hợp

    Chỉnh nha 2 hàm kéo dài

    45.000.000

    T/hợp

    TRÁM RĂNG

    Trám Amalgam

    1.200.000

    Xoang

    Trám Co Xoang I đơn, nhỏ

    150.000

    Xoang

    Đắp mặt

    500.000

    Răng

    Đắp kẽ

    800.000

    Kẽ

    Đóng chốt, trám (Case nội nha không bọc mão)

    350.000

    Răng

    Che tủy, trám lót

    100.000

    Xoang

    Chốt sợi (tái tạo cùi, không kim loại)

    900.000

    Răng

    Chốt Unimetric tái tạo cùi

    250.000

    Răng

    Trám tạm Eugenate, Cavite theo dõi…

    100.000

    Răng

    Đính kim cương lên răng (đá khách tự mua)

    400.000

    Răng

    Trám sứ

    300.000

    Răng

    Tháo miếng trám cũ – Che tủy

    150.000

    Răng

    Trám xoang V

    300.000

    Răng

    Trám Co. xoang loại II

    350.000

    Răng

    Trám xoang loại I.

    300.000

    Trám xoang loại III

    350.000

    Trám xoang loại IV

    450.000

    Trám Glassionomer (GIC)

    500.000

    RĂNG TRẺ EM

    Nhổ răng sữa, răng lung lay (bôi tê, xịt tê)

    50.000 Răng
    Sealant (trám phòng ngừa) 300.000 Răng
    Cạo vôi, đánh bóng 100.000 2 hàm
    răng sữa(chích tê)"}”>Nhổ răng sữa (chích tê) 150.000 Răng
    Trám răng sữa (bảo hành 03 tháng) 150.000
    Nội nha (chữa tủy) răng sữa + trám 750.000
    NỘI NHA
    Nội nha răng cửa 800.000 Răng
    Nội nha răng cửa (nhiễm trùng, tủy viêm, nội nha lại) 1.000.000 Răng
    Nội nha răng nanh và răng cối nhỏ 900.000 Răng
    Nội nha răng nanh và răng cối nhỏ (nhiễm trùng, tủy viêm, nội nha lại) 1.100.000 Răng
    Nội nha răng cối lớn 1.200.000 Răng
    Nội nha răng cối lớn (nhiễm trùng, tủy viêm, nội nha lại) 1.500.000 Răng
    răng số 8)"}”>Nội nha răng khôn (răng số 8) 1.800.000 Răng
    Nội nha răng khôn (nhiễm trùng, tủy viêm, nội nha lại,…) 2.500.000 Răng
    CÁC DỊCH VỤ KHÁC
    Cắt nướu, điều trị lợi trùm 800.000 Lần
    Cắt chỉ (điều trị ở nơi khác) 20.000 T/hợp
    Gắn lại phục hình 400.000 Đơn vị
    Cắt cầu, mão 200.000 Đơn vị
    Tháo chốt 200.000 Đơn vị
    Thêm dịch vụ mới 0 Răng

    (Nguồn tham khảo: nhakhoasaigon.vn)

    Miễn trừ trách nhiệm

    Các bài viết của Hello Bacsi chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa.

    Thông tin kiểm chứng bởi:

    Ban biên tập Hello Bacsi


    Tác giả: Hoàng Hải · Ngày cập nhật: 20/05/2022

    advertisement iconQuảng cáo
    app promote banner

    Bài viết này có hữu ích với bạn?

    advertisement iconQuảng cáo
    advertisement iconQuảng cáo